salivary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salivary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salivary trong Tiếng Anh.
Từ salivary trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảy nước bọt, chảy nước dãi, nước dãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salivary
chảy nước bọtadjective |
chảy nước dãiadjective |
nước dãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers. Các nghiên cứu gần đây cho thấy đột biến HRAS có liên quan với ugn thư biểu mô tuyến giáp, ống nước bọt, epithelial-myoepithelial carcinoma,và ung thư thận. |
Purging can also trigger swelling in the mouth , throat , and salivary glands as well as bad breath . Thuốc xổ cũng có thể làm sưng miệng , sưng cổ họng , và sưng tuyến nước bọt cũng như bệnh hôi miệng . |
Increased plasma levels in humans are found in: Salivary trauma (including anaesthetic intubation) Mumps – due to inflammation of the salivary glands Pancreatitis – because of damage to the cells that produce amylase Renal failure – due to reduced excretion Total amylase readings of over 10 times the upper limit of normal (ULN) are suggestive of pancreatitis. Nồng độ trong huyết tương tăng lên ở con người được tìm thấy trong: Chấn thương tuyến nước bọt (bao gồm cả đặt nội khí quản gây mê) Quai bị - do tình trạng viêm các tuyến nước bọt Viêm tụy - bởi vì tổn hại đến các tế bào sản xuất amylase Suy thận do bài tiết giảm Tổng số amylasetăng trên giới hạn trên 10 lần của giới hạn trên bình thường (ULN) là gợi ý của viêm tụy. |
If only pancreatic amylase is measured, an increase will not be noted with mumps or other salivary gland trauma. Nếu chỉ đo amylase tụy có tăng sẽ không thể phân biệt với quai bị hoặc chấn thương tuyến nước bọt khác. |
The venoms are thought to have evolved after genes normally active in various parts of the body duplicated and the copies found new use in the salivary glands. Nọc độc được cho là đã tiến hóa sau khi các gen thông thường hoạt động trong các bộ phận khác nhau của cơ thể nhân bản và các bản sao chép tìm thấy ứng dụng mới trong tuyến nước bọt. |
In addition to the salivary and thyroid glands, 99mTcO4− localizes in the stomach. Ngoài tuyến giáp và tuyến nước bọt, 99mTcO4− còn vào dạ dày. |
Ludwig demonstrated the existence of a new class of secretory nerves that control this action, and by showing that if the nerves are appropriately stimulated the salivary glands continue to secrete, even though the animal be decapitated, he initiated the method of experimenting with excised organs. Ludwig đã chứng minh sự tồn tại của một lớp dây thần kinh của thần kinh kiểm soát hành động này, và bằng cách chỉ ra rằng nếu các dây thần kinh kích thích thích hợp các tuyến nước bọt tiếp tục tiết ra, mặc dù con vật bị chặt đầu, ông bắt đầu phương pháp thử nghiệm với các cơ quan bị cắt bỏ. |
However two species (the "broad mite" Polyphagotarsonemus latus and the "cyclamen mite" Steneotarsonemus pallidus) are able to feed on older leaves because of their ability to inject toxins during feeding (presumably of salivary gland origin) causing an increase of thin walled cells surrounding feeding sites. Tuy nhiên có 2 loài (Polyphagotarsonemus latus và Steneotarsonemus pallidus) có thể ăn lá già do chúng có khả năng tiêm chất độc trong khi ăn làm cho các tế bào trở nên mỏng xung quanh chỗ chúng ăn. |
Going into the first surgery for a recurrence of salivary cancer in 2006, I expected to be out of the hospital in time to return to my movie review show, 'Ebert and Roeper at the Movies.' Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.' |
Microbes simply secrete digestive enzymes into their surroundings, while animals only secrete these enzymes from specialized cells in their guts, including the stomach and pancreas, and salivary glands. Vi khuẩn thì đơn giản là tiết các enzyme tiêu hóa vào môi trường xung quanh, còn động vật chỉ tiết ra các enzyme này từ các tế bào được chuyên hóa trong đường ống tiêu hóa, có thể kể đến như dạ dày, tuyến tụy, và tuyến nước bọt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salivary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salivary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.