살균 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 살균 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 살균 trong Tiếng Hàn.

Từ 살균 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Khử trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 살균

Khử trùng

동물의 젖은 신선한 상태에서 끓인 것이나 저온 살균한 것이 끓이지 않은 것보다 더 안전합니다.
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.

Xem thêm ví dụ

저희가 알아낸 바로는 프로폴리스가 자연 살균제라는 겁니다.
Chúng tôi nhận thấy rằng keo ong là một chất tẩy trùng tự nhiên.
살균된 물이 나올 거에요. 빨리 받아야 하죠.
Đó là tất cả những gì phải làm
살균에도 쓰일 수 있죠.
Có thể là chống vi khuẩn.
그렇지만 저는 이렇게 말하겠습니다: 제 생각에는 햇살이 가장 최고의 살균제입니다
Nhưng tôi phải nói điều này: Tôi nghĩ rằng ánh nắng là chất diệt vi khuẩn tốt nhất.
17 이스라엘에게 주어졌던 율법 이면의 원칙과 일치하게, 가정의 욕실 및 변기 주변은 집 안에 있든 밖에 있든 깨끗하고 살균된 상태로 유지해야 합니다.
17 Để phù hợp với nguyên tắc xuất phát từ điều luật đó của dân Y-sơ-ra-ên, phòng tắm và nơi đi vệ sinh của gia đình—dù ở trong hay ngoài nhà—nên được giữ sạch sẽ và tẩy uế.
촉매라는 것은 무언가를 촉진시킨다는 겁니다. 따라서 광촉매라는 것은 태양광살균의 속도를 높이는 겁니다.
Vậy điều mà phương pháp này làm chỉ là đẩy nhanh quá trình khử trùng bằng năng lượng mặt trời.
책임감 있는 농업은 인공 합성된 살충제와, 제초제, 그리고 살균제를 사용하지 않는것을 의미합니다.
Nền nông nghiệp có trách nhiệm nghĩa là không sử dụng thuốc trừ sâu tổng hợp, thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm.
안정적인 특성을 지니게 된 오니에 살균 처리를 하고 석회를 첨가하면, 식물에 이로운 영양소가 풍부한 바이오솔리드(biosolid)라는 유용한 물질이 됩니다.
Chất cặn ổn định được khử trùng và trộn thêm vôi để trở thành một chất hữu dụng, gồm nhiều chất dinh dưỡng cho thực vật và được gọi là chất đặc hóa sinh.
저는 물과 관련된 많은 책을 읽었습니다. 그리고 많은 개발도상국에서 현재 태양광살균(Solar disinfection) 또는 SODIS라고 하는 것이 물정화에 쓰인다는 걸 알았습니다.
Tôi có đọc rất nhiều bài viết về những nghiên cứu liên quan đến nước, và học được rằng hiện nay tại các quốc gia đang phát triển, Có phương pháp bằng năng lượng mặt trời hay SODIS, được dùng để xử lý nước.
이 효소는 가열하거나 광선에 노출되면 파괴되므로, 의약용으로는 저온 살균을 하지 않은 꿀이 사용된다.
Vì ánh sáng và nhiệt độ làm mất tác dụng của chất enzym, nên mật ong chưa tiệt trùng được sử dụng cho các mục đích y khoa.
실험을 해 보니, 살균한 이삭물수세미와 붉은매일초가 폭발물인 TNT를 없애는 데 매우 효과적이었는데, 일 주일도 채 안 되어 이 식물들의 조직에서 폭발물의 흔적이 다 없어졌으며, 이 식물들을 불에 태워도 폭발이 일어나지 않았습니다!
Trong các cuộc thử nghiệm, cây lông vẹt và cây dừa cạn được tẩy trùng đã thấm hút chất TNT một cách hữu hiệu đến độ trong vòng một tuần không chút dấu vết nào của chất nổ này còn lại trong các mô của cây cối, ngoài ra khi thiêu đốt chúng cũng không nổ tung lên!
염소나 식수 살균제와 같은 약품을 사용할 경우에는 제조사의 설명서를 주의 깊이 따르십시오.
Khi dùng hóa chất, như clo hoặc viên lọc nước, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
연안의 강한 해류가 하수를 분산시키면서, 바닷물의 천연 살균 작용으로 하수 처리 과정이 끝나게 됩니다.
Luồng nước mạnh ven biển làm nước thải phân tán, và quá trình xử lý được hoàn tất nhờ tính chất khử trùng tự nhiên của nước muối.
고대로부터 소금, 계란 흰자위 및 그 외의 물질을 포도주의 빛깔과 맛을 더 좋게 하거나 뚜렷하게 하기 위해 사용하였으며, 로마인들은 포도주 제조 과정 중 살균제로 황을 사용하기까지 하였다.
Từ thuở xưa, người ta dùng muối, lòng trắng trúng gà và các chất khác để làm cho rượu được trong hoặc làm nổi màu hoặc mùi vị của rượu, người La-mã dùng ngay đến lưu huỳnh để khử trùng khi làm rượu.
이건 안전하고 살균된 상태의 깨끗한 식수입니다.
Nước uống sạch, an toàn và vô trùng.
동물의 젖은 신선한 상태에서 끓인 것이나 저온 살균한 것이 끓이지 않은 것보다 더 안전합니다.
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi.
우리는, 휴대할 수 있고, 살균을 해서 여러 아이들에게 다시 쓸 수 있고,
Vì thế, đây là ý tưởng của chúng tôi.
19세기 프랑스 화학자 루이 파스퇴르는 마늘을 연구하여 마늘의 살균 효과를 자세히 기술해 놓았습니다.
Vào thế kỷ 19, nhà hóa học Pháp Louis Pasteur nghiên cứu về tỏi và miêu tả đặc tính khử trùng của nó.
그러다 보니 많은 농민들은 농약, 제초제, 살균제 등이 종종 환경에 해를 끼치는 데도 그러한 화학 물질을 매우 자주 사용하게 됩니다.
Đó là lý do tại sao nhiều nông dân bị lệ thuộc rất nhiều vào việc thường xuyên dùng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm, ngay dù những hóa chất ấy thường nguy hiểm cho môi trường.
음, 기본적으로 우리는 둑을 쌓고 오염시키죠, 우리는 살충제와 제초제, 그리고 살균제를 쏟아붓습니다. ¥
Vâng, chúng ta đắp đập, chúng ta làm ô nhiểm nước, Chúng ta đổ vào nước thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt nấm.
햇빛에도 천연 살균 효과가 있습니다.
Ánh nắng mặt trời cũng có tính khử trùng tự nhiên.
하지만 연구가들은 실외 공기에서 자연적으로 생성되는 어떤 화합물이 “공기 중에 있는 병원균이나 세균을 없애는 천연 살균제 역할”을 한다고 지적합니다.
Tuy nhiên, các nhà khoa học cho thấy một hợp chất ngoài trời và có “chức năng như thuốc sát trùng tự nhiên chống lại mầm bệnh hoặc vi trùng trong không khí”.
또, 햇빛이 문명을 살균하는 투명성의 시대이며, 새로운 공권력을 공유하고 나눌 수 있는 시대이기도 합니다. 그리고 권력이 분산되고 자유가 있는 시대이지요.
Nó là kỉ nguyên của sự đầy hứa hẹn, kỉ nguyên của sự hợp tác, nơi mà những rào cản từ các tổ chức của chúng ta đang thay đổi, của sự minh bạch, nơi mà ánh sáng đang khử trùng nền văn minh, kỉ nguyên của sự chia sẻ và thấu hiểu sức mạnh mới từ cộng đồng, và nó là kỉ nguyên của sự trao quyền và của tự do.
아기가 태어나면 때때로 소금으로 문질러 주기도 했습니다. 아마도 특정한 의학적 효능이나 살균 효과가 있다고 생각한 것 같습니다.
Thời ấy, bé sơ sinh đôi khi được xát muối, có lẽ vì người ta tin rằng muối có dược tính hoặc tác dụng sát trùng.
최근에 펜실바니아 주립 대학교의 연구원들이 벌들이 집으로 운반해 오는 꽃가루에 든 농약 찌꺼기를 조사하기 시작했습니다. 그들은 꿀벌이 모아오는 꽃가루 덩어리 마다 최소한 6가지의 농약이 검출된다는 사실을 발견했습니다. 여기에는 모든 등급의 살충제나 제초제, 살균제와 같은 것들이 포함되죠. 심지어는 비활성화되고 상표도 없는 성분들도 있는데, 이런 것들은 활성 성분보다 훨씬 독성이 강한 살충제 형태의 일부입니다.
Gần đây, các nhà nghiên cứu ở đại học Penn State đã bắt đầu chú ý dư lượng thuốc trừ sâu có trong phấn hoa mà những con ong đem về tổ làm đồ ăn, và họ đã tìm thấy rằng mỗi lô phấn hoa một ong mật thu thập có ít nhất 6 thuốc diệt cỏ được phát hiện và chúng bao gồm tất cả loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm, và thậm chí cả những thành phần trơ, không tên một phần của công thức thuốc trừ dịch hại mà có thể độc hại hơn so với các thành phần hoạt động.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 살균 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.