사이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사이 trong Tiếng Hàn.

Từ 사이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giữa, trong số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사이

giữa

adverb

그럼 이제 제가 이 둘 사이의 연관성을 이끌어내 보겠습니다.
Và sau đó tôi sẽ đưa ra mối liên hệ giữa hai điều này.

trong số

noun

그들 사이에 어떠한 불협화음도 있을 수 없었습니다.
Không thể có bất cứ điều bất hòa nào trong số bốn người họ.

Xem thêm ví dụ

학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
여러 일들 사이에서 우선순위를 정하기가 쉽지 않았기에 저희는 가르침 받은 비전에 대한 집중력을 잃어 갔습니다.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.
지난 세기의 이른 시기를 돌아보면 멘델 신봉자와 다윈 신봉자 사이에 교착 상태, 많은 말다툼과 악감정들이 존재했었습니다.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
그렇게 많은 ́아중구 ́들 사이에 있어본 적도 없었어요. 백인들 말이죠.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
오늘날 많은 어머니들은 직장에서 받는 스트레스와 가정에서 맡은 책임 사이에서 곡예를 하듯 균형을 잡으려고 해 봐야 남는 것은 과로와 긴장과 턱없이 적은 월급뿐이라고 말합니다.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
“이는 나와 이스라엘 자손 사이에 영원한[정해지지 않은 때까지의, 신세] 표징이[니라.]”—출애굽 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 파고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
하지만 어느 정도 화목하고 사이좋게 지내는 것은 가능합니다.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
여러분 가운데에는 형제들 사이에서 재판할 수 있을 만큼 지혜로운 사람이 하나도 없습니까?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
새끼 기린은 나라들 사이의 평화와 친선을 상징하는 선물로 통치자들과 왕들에게 바쳐지기도 하였습니다.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
그러면 성격이 전혀 다른 사람들 사이에서는 문제가 생길 수밖에 없습니까?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
따라서 성서에 대한 무지가 젊은 세대 사이에 만연해 있는 것은 놀라운 일이 아닙니다!
Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh!
저와 신과의 사이를 말하자면, 첫눈에 반한 사랑은 아니였습니다.
Mối liên hệvới Thượng đế... không phải là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên.
“배우자와 평생 함께해야 한다는 생각을 갖고 있을 때 좋은 점 한 가지는 부부 사이에 갈등이 생겨도, 두 사람 모두 상대방이 떠나지 않을 거라는 걸 확신할 수 있다는 거지요.”
Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.
(이사야 9:6, 7) 족장 야곱은 임종을 앞두고 그러한 미래의 통치자에 대해 예언하면서, 이렇게 말하였습니다. “홀이 유다에게서 떠나지 않고, 명령자의 지팡이가 그의 발 사이에서 떠나지 않으리니, 실로가 올 때까지이다. 뭇 백성들의 순종이 그에게 속하리라.”—창세 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
우린 모두 알지도 못 한 사이에 집단적 맹점의 피해자가 되어 있습니다.
Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt.
아마 이런 생각이 드실지 모릅니다. ‘보잘것없는 인간이 전능한 하느님과 가까운 사이가 되는 것이 정말 가능할까?
Có lẽ bạn thắc mắc: “Có thật là con người có thể đến gần Đức Chúa Trời Toàn Năng không?
13 히스기야와 요시야의 개혁은, 1914년에 예수 그리스도께서 즉위하신 이후로 참 그리스도인들 사이에서 있었던 참 숭배의 놀라운 회복과 평행을 이룹니다.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
한편, 내가 약 60년 전에 오리건 주 세일럼에서 열린 집회에 참석한 이래 여호와의 백성 사이에는 놀랄 만한 변화가 있었습니다.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
나머지 학생들에게는 눈으로 따라 읽으며 두 성구 사이의 관계를 깊이 생각해 보라고 한다.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
또한 가족 간이나 남녀 사이에 자연스럽게 존재하는 사랑과는 다른 종류의 사랑에 대해 말씀하신 것이었습니다.
Ngài muốn nói đến một loại tình yêu thương khác với tình cảm tự nhiên đối với gia đình hoặc giữa nam và nữ.
이 커다란 공간에는 온갖 단어가 다 들어있는데 어떤 두 단어 사이의 거리는 그 둘이 얼마나 밀접한 관계를 갖는지 알려줍니다.
Đây là một không gian rất lớn chứa đựng mọi từ ngữ mà khoảng cách giữa hai từ khác nhau bất kỳ trong đó cũng thể hiện được mức độ giống nhau giữa chúng.
고대 기록 전문가들은 그 두루마리가 기원전 125년에서 100년 사이에 기록된 것이라고 추정하였습니다.
Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN.
사실, 인구통계학자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
설치해 둔 프로그램에서 나도 모르는 사이에 Chrome 설정을 변경할 수도 있습니다.
Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.