생선 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 생선 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생선 trong Tiếng Hàn.

Từ 생선 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cá, Cá, 魚, ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 생선

noun

제자들은 빵 다섯 덩어리와 작은 생선 두 마리를 갖고 있는 한 소년을 찾아냈습니다.
Họ tìm ra một đứa bé có năm ổ bánh và hai con nhỏ.

noun

생선도 강을 통해 들어왔죠. 동일합니다.
cũng tới từ sông, tất nhiên. Tương tự vậy.

noun

ngư

noun

Xem thêm ví dụ

약 3500년 전에 이스라엘 사람들은 시나이 광야를 방랑할 때 “이집트에서 거저 먹던 생선과, 오이와 수박과 리크와 양파와 마늘이 기억나는구나!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
고향 땅에서 재배한 신선한 과일과 야채가 생각날 수도 있고, 어쩌면 어머니가 고기나 생선을 넣어 해 주시던 맛있는 전골이나 찌개가 생각날지도 모릅니다.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
다음에 생선회나 초밥, 생선 스테이크, 또는 새우 칵테일 뭐든 바다에서 나는 것을 혹시나 드실 때는 그 실제 희생을 생각해보십시요.
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
13 예수께서는 오셔서 빵을 집어 그들에게 주시고 생선도 그렇게 주셨다.
13 Chúa Giê-su đến lấy bánh đưa cho họ và cũng đưa nữa.
이름 짓는 의식을 거행하고 싶다면서, 그들이 가져오는 것이라곤 청량 음료와 생선이 고작입니다.
Họ muốn có một nghi lễ đặt tên, mà họ chỉ mang đến nước ngọt và .
소년은 숙식비를 벌기 위해 길에서 말린 생선을 팔았습니다.
Để nhận được những thứ này, nó đi bán khô trên đường phố.
알 수 있죠. 생선의 경우도 마찬가지입니다.
cũng tới từ sông, tất nhiên.
내륙 지방에 사는 사람들은 대개 식초나 소금으로 절인 생선을 먹었습니다.
Những người sống xa biển thường ăn đã ướp muối hoặc giấm.
로맨틱한 스토리죠. 생선을 알면 알수록 점점 더 사랑에 빠지게 되는 그런 얘기 아시죠?
Một kiểu lãng mạn, kiểu mà khi các bạn càng biết thêm về em của mình, bạn càng yêu em ấy.
생선을 다시 먹게 될 줄이야 연못에 잔뜩 살아요
Ồ, cái đầm này rất nhiều
참으로 토마토는 아주 다양하고 맛있는 야채, 달걀, 파스타, 육류, 생선 요리에 그 독특한 맛과 멋을 더해 줍니다.
Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món ngon tuyệt.
아들이 생선을 달라고 하는데 뱀을 주겠습니까?”
Nếu con xin , anh em có cho rắn không?’.
8 제자들 중 하나이며 시몬 베드로의 형제인 안드레가 그분에게 말했다. 9 “여기 보리빵 다섯 개와 작은 생선 두 마리를 가진 소년이 있습니다.
8 Một môn đồ khác là Anh-rê, em* của Si-môn Phi-e-rơ, nói với ngài: 9 “Cậu bé này có năm cái bánh lúa mạch và hai con nhỏ.
그래서 그 의식을 위한 준비로 예물—생선, 레모네이드, 청량 음료 여러 병—을 목회자에게 가져갔습니다.
Vì thế tôi mang các món quà—, nước chanh và những chai nước ngọt—đến mục sư để chuẩn bị cho nghi lễ này.
그 바리새인이 바다에서 가까운 곳에 살았다면 갓 잡은 생선을 상에 올렸을 것입니다.
Nếu sống gần biển, dường như người Pha-ri-si sẽ đãi khách tươi.
도대체 어떤 셰프가 너무 익은 생선도 맛있게 만들 수 있을까요?
Ai mà có thể làm cho một con vẫn thơm ngon sau khi nó đã bị nấu quá chín chứ?
아마 요셉은 아들이 어렸을 때부터 단순한 작업들을 가르치기 시작했을 텐데, 어쩌면 말린 생선 껍질로 나무의 거친 표면을 문질러서 매끄럽게 하는 법을 알려 주었을지 모릅니다.
Có lẽ Giô-sép bắt đầu dạy con trai cách làm những việc đơn giản như đánh nhẵn miếng gỗ xù xì bằng da khô.
그런데 이런 생선가시 형태의 삼림 파괴는 많은 열대 지역에서, 특히 이 지역에서 자주 보이는 현상입니다.
Nhưng sự phá rừng theo hình xương này, là điều ta thường thấy ở khu vực nhiệt đới, đặc biệt ở vùng này trên thế giới.
요리를 팔면서도 뿌듯했죠. 저는 이 예쁜 생선
Vì vậy các bạn mới có thể cảm thấy vui khi bán em ấy.
어쩌면 요셉은 아들이 어렸을 때부터 단순한 작업들, 이를테면 말린 생선 껍질로 나무의 거친 표면을 문질러 매끄럽게 하는 방법 등을 알려 주었을지 모릅니다.
Có lẽ Giô-sép bắt đầu dạy con trai cách làm những việc đơn giản như đánh nhẵn miếng gỗ xù xì bằng da khô.
마을 사람들은 우리에게 치르라고 하는 북극 지방의 맛있는 생선을 대접해 주었는데, 치르를 요리한 그 지방의 진미 스트로가니나는 정말 맛있었습니다.
Dân làng đãi chúng tôi các món ăn rất ngon được chế biến từ loại Bắc Cực tên chir, trong đó có món đặc sản tên là stroganina.
당시에는 후대를 하는 일이 흔했기 때문에, 손님을 초대해서 빵, 야채, 치즈 커드, 말린 생선, 시원한 물로 상을 차린 간소한 식사를 함께 즐기곤 했습니다.
Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, khô và nước lạnh.
(웃음) 제가 그 생선에게 애정이 식은 건, 맹세컨대 그 전화 통화 후로 생선에서 닭고기 맛이 났기 때문이에요.
(Tiếng cười) Không, thật ra tôi thôi yêu em ấy bởi vì, tôi thề có Chúa, sau cuộc nói chuyện ấy, ăn em ấy có vị như gà ấy.
두 번째 식품군: 콩류, 육류, 생선, 달걀 및 우유와 유제품
NHÓM THỨ HAI: rau đậu, thịt, , trứng, sữa và những thức ăn từ sữa
그런데 그 남부 스페인 레스토랑에서 먹은 껍질은 생선 껍질 맛이 아니었어요.
Thế nhưng, khi tôi ăn thử ở nhà hàng kia ở nam Tây Ban Nha, nó không có vị gì như da cả.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생선 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.