생물군집 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 생물군집 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생물군집 trong Tiếng Hàn.

Từ 생물군집 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là như biocoenose, sinh vật quần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 생물군집

như biocoenose

sinh vật quần

Xem thêm ví dụ

이런 생물 집단의 광범위한 유전적 계통을 이미 알아낸 바 있습니다. 아마도 우리와 가장 가까운 무척추동물 종류일 겁니다.
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta.
생물은 호흡이나 음식물이나 비뇨 생식계를 통해 잠입하거나 또는 피부를 뚫고 들어올 수 있지요.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
인구 폭발, 오염 문제, 그리고 핵무기, 생물학무기 및 화학 무기의 방대한 국제적 비축으로 인해 인류의 번영이—심지어 인류의 존속마저—위협을 받고 있습니다.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
내과의사가 병인을 알 수 없는 질환을 치료하는 데 애를 먹듯이 해양 미생물에 대한 더 나은 이해없이 해양생태계를 복원하는 것은 그만큼 힘들 것입니다.
Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn.
식물해부학을 탐구할 때 4가지 주요 분야가 있으며 각각은 다른 생물학 분야와 겹친다.
Có bốn lĩnh vực nghiên cứu chính trong hình thái học thực vật, và mỗi cái thì lại chồng chéo với các lĩnh vực khác của khoa học sinh vật.
예를 들어 찰스 다윈은 우리가 관찰할 수 있는 작은 변화들에는 아무도 본 적이 없는 훨씬 더 큰 변화도 가능하다는 의미가 내포되어 있다고 가르쳤습니다.17 다윈은 원래의 몇몇 생물, 소위 단순한 생명체들이 오랜 세월에 걸쳐 “아주 조금씩 변이”되면서 서서히 진화하여 지구 상에 존재하는 수많은 형태의 생물이 되었다고 생각했습니다.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
(12) 생물들 간에 존재하는 조화의 예를 들어 보십시오.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
생물학자나 해양학자를 비롯한 여러 과학자들이 우리 지구와 그 위에 살고 있는 생물에 대한 인간의 지식을 계속 증가시킵니다.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
지금까지도 연구가들은 해양 생물에 관하여 단지 제한된 지식만 가지고 있을 뿐입니다!
Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương!
31 떼 지어 사는 이런 생물들은 너희에게 부정하다.
31 Những sinh vật lúc nhúc này đều ô uế đối với các ngươi.
게임 이론은 원래 응용 수학의 한 분야죠, 대체로 경제학이나 정치학, 일부는 생물학에도 사용되는데 게임 이론을 이용하여 사회 생활을 수학적으로 분류하고 사람들의 행동이 다른 사람들에게 영향을 미칠 때, 사람들이 어떻게 행동하는지 예측할 수 있습니다.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
그리고 탄소가 존재하는 우주와 유기 생물학에서, 우리는 생명의 이런 오묘한 다양성을 보유하고 있습니다
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
저희 팀에는 화학자, 세포생물학자, 외과의, 심지어 물리학자도 있습니다. 그런 사람들이 한데 모여 물질을 디자인하는데 정말 많은 노력을 합니다.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
하지만 이 프로토셀들은 생물계의 일반적인 필요조건을 충족시킵니다
Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống.
단순히 생물학적 설계 뿐만 아니라 인간이 관계된 모든 설계를 말합니다.
Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến.
이곳은 기본적으로 우리가 이 가공할 정도로 복잡한 숲 생태계에에 관한 생물 다양성에 대해 거의 전부를 모으고 배우려고 시도하고 있고, 그곳에 무엇이 있는지 보유하려고 시도하며, 수원지가 보호되고 깨끗하게 유지될 수 있도록 주의를 거듭하는, 또, 물론, 좋은 시간도 보내기도 하는 터전입니다..
Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa.
에덴 프로젝트는 생물로부터의 아이디어가 소량의 자원 투입으로 동일한 기능을 수행하는 자원 효율성의 근본적인 향상을 어떻게 이루어내는지의 아주 좋은 예라고 생각합니다.
Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào.
놀랍게도, 대략 한 줌의 비옥한 흙에는 미생물이 60억 마리나 들어 있을 수 있습니다!
Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật!
이곳에서 일하는 생물학자들에게 가장 큰 문제 중 하나는 이런 동물들을 수집하기가 힘들다는 거에요 동물들이 해수면으로 올라오는 도중 산산조각이 나죠.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
우리는 일전에 군집 네트워크망에 대해 이야기 했었습니다.
Và khi nãy chúng ta đã nói về mạng lưới.
놀라운 것은 우리가 이 숲 위를 정말 높이 비행한다 하더라도 나중에 분석할 때는 그 나무들과 함께 이 숲에 서식하는 다른 종류의 생물이 느끼는 것처럼 실제로 나무 꼭대기 나뭇잎 하나하나와 나뭇가지들을 느낄 수 있다는 것이죠.
Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây.
14 우주와 그 안에 있는 생물에 관해 수십 년 동안 연구해 온 영국의 과학자 프레드 호일 경은 이렇게 말하였습니다. “생물이 자연의 맹목적인 힘에 의해 생겨났다는, 가능성이 극히 희박한 이론을 받아들이기보다는 생명의 기원은 계획적이고 지성적인 행동이었다고 생각하는 것이 더 나을 것 같다.”
14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”.
물론 현미경 렌즈는 밑에 있고요. 고속 영상 현미경을 이용하여 미생물의 행태를 녹화합니다.
Ta dùng kính hiển vi video tốc độ cao để ghi lại động thái của vi khuẩn.
제게 도시는 살아있는 생물같습니다.
Với tôi những thành phố như những cá thể sống.
「성서·종교 사전」(The Dictionary of Bible and Religion)에 의하면, 그 단어는 “대개 그 생물 전체, 그 개체 전체를 가리”킵니다.
Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생물군집 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.