생체중 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 생체중 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생체중 trong Tiếng Hàn.
Từ 생체중 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cân hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 생체중
cân hơi(live weight) |
Xem thêm ví dụ
체중 관리만 했더라면 우리도... Nếu chỉ có chúng tôi sẽ xem trọng lượng của chúng tôi. |
식욕, 체중, 수면 습관에 변화가 생길 수 있습니다. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
너무 오랫동안 높은 체중을 유지하면 우리 대부분에게는 몇 년안에, 두뇌가 그것을 새로운 정상 기준이라고 인식할 수 있죠. Nếu bạn ở mức thừa cân quá lâu, có thể là vài năm đối với chúng ta, não bạn có thể đưa ra quyết định đó là mức bình thường mới |
체중 감소, 잠을 깊이 자지 못하는 것, 가려움증, 그르렁거리는 목소리가 나는 것, 발열 등도 기생충으로 인한 증상일 수 있습니다. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
탄산음료를 하루에 한 잔만 마셔도 일 년이면 체중이 6.8킬로그램이나 늘어날 수 있습니다. Nếu uống một lon nước ngọt mỗi ngày, bạn sẽ tăng 6,8kg trong một năm. |
특정 음식을 줄이고 금연하고, 건강 체중을 유지하는 것은 놀라울 정도로 역류를 줄입니다. Giảm tiêu thụ một số loại thực phẩm, không hút thuốc và duy trì cân nặng lý tưởng đều làm giảm đáng kể sự trào ngược. |
이동한 거리와 소모한 칼로리를 확인하려면 키, 체중, 나이, 성별을 입력합니다. Để xem khoảng cách bạn đã đi hoặc lượng calo bạn đã đốt cháy, hãy điền chiều cao, cân nặng, tuổi và giới tính của bạn. |
뇌는 고작 체중의 2퍼센트 만을 차지하지만 혼자서 신체가 하루에 필요로 하는 전체 에너지의 25퍼센트를 사용합니다. Mặc dù cân nặng của nó chỉ chiếm 2% của cơ thể, nhưng bản thân nó sử dụng 25% tổng năng lượng mà cơ thể cần để vận hành mỗi ngày. |
“체중을 줄이고 싶었어요.”—추야. “Tôi muốn gầy bớt”.—Tsuya. |
임신 기간동안 영양실조의 결과는 바로 즉시 분명해졌는데 사산율, 선천적 장애, 아기들의 저체중 유아 사망률의 증가로 이어졌습니다 Sự suy dinh dưỡng trong quá trình mang thai đã để lại một vài hậu quả rõ ràng ngay sau đó. Tỷ lệ trẻ bị chết non, dị dạng, suy dinh dưỡng và chết yểu cao hơn. |
한 달 사이에 아이 체중은 300그램밖에 늘지 않았다. Trong một tháng, nó chỉ lên được có 300 gram. |
일부 연구가들의 지적에 의하면, 고혈압이 있는 남성은 하루에 알코올을 30밀리리터 이상 마셔서는 안 되며, 여성이나 체중이 적은 사람이라면 15밀리리터 이상을 마셔서는 안 됩니다. Một số nhà nghiên cứu cho rằng đàn ông bị bệnh tăng huyết áp không nên uống quá 30 mililít rượu mạnh mỗi ngày; và đàn bà hay những người nhỏ con thì không quá 15 mililít. |
피트니스 정보의 정확도를 높이기 위해 키, 체중, 성별과 같은 프로필 정보를 입력하세요. Để có thông tin thể dục chính xác hơn, bạn có thể điền thông tin hồ sơ như chiều cao, cân nặng và giới tính. |
체중도 줄이고 싶지만 먹고 싶은 음식을 마음껏 먹고도 싶습니다. Chúng ta muốn giảm cân, nhưng cũng muốn thưởng thức các loại thức ăn chúng ta thèm. |
아기의 체중이 충분한 정도로 늘어나면 어머니와 아기는 집으로 갈 수 있으며, 병원에는 정기 진단을 받을 때에만 다시 오면 됩니다. Khi em bé đạt đủ trọng lượng, hai mẹ con có thể về nhà và trở lại bệnh viện thường xuyên để kiểm tra sức khỏe. |
• 체중 증가에 대한 비정상적인 두려움 • Lo lắng bất thường về việc tăng cân |
당뇨병 상담가를 찾아가서, 식생활과 운동과 체중과 당뇨병 사이의 연관성에 대해 설명을 들었지요. Tôi tìm đến chuyên gia bệnh tiểu đường để được tư vấn về mối liên hệ giữa chế độ ăn uống, việc tập thể dục, cân nặng và tiểu đường. |
토마토는 93 내지 95퍼센트가 수분이므로, 체중에 신경을 쓰는 사람들은 토마토의 칼로리가 매우 낮다는 것을 알면 좋아할 것입니다. Quả cà chua chứa từ 93 đến 95 phần trăm nước, và những người ăn kiêng sẽ vui khi biết rằng nó chứa rất ít calo. |
약간의 증거가 나타나기 시작했는데요 비만이나 체중 감량은 어느 정도 유전 인자의 변형과 관계가 있다는 것입니다. 이런 유전자 변형은 어린 아이들의 두뇌가 작용하는 방식에 영향을 줄 수도 주지 않을수도 있습니다. Khởi đầu với vài bằng chứng cho rằng chứng béo phì và ăn kiêng có liên quan đến những biến đổi gen, có hay không có tác động trên hoạt động não của một bé sơ sinh. |
Google 피트니스에서는 활동, 성별, 신장 및 체중을 조합하여 칼로리 소모량을 추정합니다. Google Fit sử dụng kết hợp thông tin về hoạt động, giới tính, chiều cao và trọng lượng của bạn để ước tính lượng calo bạn đã tiêu thụ. |
이 모든 섬유들로 인해 생기는 분자간의 힘은 도마뱀붙이의 체중을 지탱하기에 충분한데, 심지어 도마뱀붙이가 유리 표면에 거꾸로 매달려 재빠르게 다닐 때도 그러합니다! Lực liên kết phân tử bắt nguồn từ tất cả các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng! |
하지만 최근 들어서야 비활동성에 관해, 그리고 환경이 비활동성에 미치는 영향에 관해, 이야기를 시작했습니다. 비활동성은 걷기같은 유익한 활동이 없어진 우리의 생활공간으로부터 비롯했고 우리의 체중을 증가시키고 있어요. Nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu bàn luận về sự thụ động, và sự thụ động đã ảnh hưởng đến cảnh quan, sự thụ động bắt nguồn từ sự thật rằng chúng ta sống trong cái nơi mà không còn những thứ như một chuyến đi bộ hữu ích, đang làm cân nặng chúng ta tăng dần. |
식욕이 사라지고 체중이 빠지기 시작했는데, 그녀의 작은 몸이 버텨 내지 못할 정도였습니다. Chị ăn không ngon miệng, và bắt đầu giảm cân, thân hình nhỏ bé của chị không đủ khả năng chịu đựng được. |
주된 문제는 체중이 얼마이든 상관없이 먹는 것에 대해 지나치게 탐욕스러운지의 여부이다.—「파수대」 2004년 11월 1일호 “독자로부터의 질문” 참조. Dù có trọng lượng thế nào, vấn đề chính là người đó có ăn uống quá độ hay không.—Xem mục “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh ngày 1-11-2004. |
「어린이 비만 극복하기」(Overcoming Childhood Obesity)라는 책에 따르면, 600밀리리터짜리 탄산음료를 하루에 한 병씩만 먹어도 1년이면 체중이 11킬로그램이나 늘 수 있습니다! Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생체중 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.