Rute trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rute trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rute trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Rute trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Luca, Lu-ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rute

Luca

Lu-ca

Xem thêm ví dụ

14 Mas será que a decisão de Rute seria errada?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
Mostre que Raabe, Rute, Jael, os gibeonitas e outras pessoas que não serviam a Jeová decidiram ficar do lado dos israelitas porque sabiam que Deus estava com eles.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Boaz notou que Rute era uma mulher muito bondosa e trabalhadora.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
Ela disse a Rute: “Minha filha, não devia eu procurar-te um lugar de descanso?”
Bà đến gần và nói với Ru-: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1).
Esses na realidade disseram o mesmo que a moabita Rute disse a Noemi: “Teu povo será o meu povo, e teu Deus, o meu Deus.” — Rute 1:16.
Họ có cùng cảm tưởng với người nữ Mô-áp là Ru-, khi cô nói với Na-ô-mi: “Dân-sự của mẹ, tức là dân-sự của tôi; Đức Chúa Trời của mẹ, tức là Đức Chúa Trời của tôi”.—Ru 1:16.
Mas Rute não foi embora.
Nhưng Ru-tơ không muốn bỏ đi.
O relato de Rute nos lembra que tragédias e perdas acontecem tanto a pessoas boas e honestas como a pessoas más.
Lời tường thuật về Ru- nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11).
Seu filho, Obede, foi considerado descendente de Noemi e herdeiro legal de Elimeleque. — Rute 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru- 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
(Rute 1:16; Daniel 3:17, 18; 1 Coríntios 4:17; Filipenses 2:20-22) No entanto, vamos nos concentrar em outro exemplo notável: a amizade entre Davi e Jonatã.
Nhưng bây giờ chúng ta hãy lưu ý đến một gương mẫu nổi bật khác: tình bạn giữa Đa-vít và Giô-na-than.
Rute tinha diante de si a oportunidade de mostrar seu amor leal não só por Noemi, mas também pelo Deus a quem escolheu adorar, Jeová.
Ru-tơ đã có cơ hội thể hiện tình yêu thương thành tín không chỉ với Na-ô-mi mà còn với Đức Chúa Trời cô chọn thờ phượng, Đức Giê-hô-va.
Mais tarde, o marido de Noemi morreu, e os filhos dela se casaram com duas mulheres de Moabe, chamadas Rute e Orpa.
Sau đó, hai con trai bà cưới hai người nữ Mô-áp tên là Ru- và Ọt-ba.
Com o coração batendo forte, Rute se aproximou lentamente.
Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh.
Nesse momento, Rute se prostra e diz: ‘Como é que tenho achado favor aos teus olhos, sendo eu estrangeira?’
Ru- cúi đầu đến sát đất và nói: ‘Vì duyên-cớ nào tôi được ơn trước mặt ông, tôi vốn là một người ngoại-bang?’
Assim, perante as testemunhas no portão da cidade, Boaz declarou que agiria como resgatador, comprando tudo que pertencia a Elimeleque, marido de Noemi, e se casando com Rute, viúva de Malom, filho de Elimeleque.
Rồi, trước các nhân chứng tại cổng thành, Bô-ô cho biết ông sẽ làm người chuộc sản nghiệp, mua lại sản nghiệp của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi, cũng như kết hôn với Ru-, vợ góa của Mạc-lôn, con trai Ê-li-mê-léc.
22 Foi assim que Noemi voltou dos campos de Moabe+ junto com Rute, sua nora moabita.
22 Như thế, Na-ô-mi cùng con dâu người Mô-áp là Ru- đã trở về từ những cánh đồng Mô-áp.
Como podemos imitar o amor leal de Rute na família, entre amigos e na congregação?
Bạn nghĩ chúng ta có thể noi theo tình yêu thương thành tín của Ru-tơ trong gia đình, tình bạn và hội thánh bằng cách nào?
Em que Rute começou a pensar, e que provisão a Lei mosaica tinha para os pobres?
Ru-tơ bắt đầu suy nghĩ về điều gì? Luật pháp Môi-se có sự sắp đặt nào dành cho người nghèo?
(Rute 2:10-12) Deveras, Boaz não só notou pessoalmente que Rute era uma mulher leal, dedicada e trabalhadora, mas também ouviu comentários favoráveis de outros.
(Ru-tơ 2:10-12) Đúng vậy, không những chính Bô-ô thấy rằng Ru-tơ là người nữ trung thành, tận tụy, cần mẫn mà ông còn nghe thấy người khác khen nàng.
Duas viúvas mencionadas na Bíblia, a jovem Rute e sua sogra Noemi, se beneficiaram da ajuda que deram uma à outra.
Ru-tơ và mẹ chồng là Na-ô-mi, hai người góa phụ được đề cập trong Kinh Thánh, đã giúp đỡ lẫn nhau.
Por meio de Boaz, Rute tornou-se mãe do avô de Davi, Obede.
Nhờ Bô-ô, Ru-tơ trở thành mẹ của ông nội Đa-vít là Ô-bết.
Rute, a moabita, é apenas um dos exemplos bem conhecidos. — Rute 1:3, 16.
Ru-tơ, một phụ nữ người Mô-áp, là thí dụ điển hình về việc này.—Ru- 1:3, 16.
Rute abandonou seu antigo deus e sua vida anterior para unir-se à família da fé e servir ao Deus de Israel (Rute 1:16).
Ru Tơ đã từ bỏ thần cũ của mình và cuộc sống cũ của mình để gia nhập vào gia tộc của đức tin trong việc phục vụ Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên (RuTơ 1:16).
Sua nora Rute, que era viúva, casou-se com Boaz e deu à luz um filho.
Người con dâu góa của bà là Ru-tơ đã trở thành vợ của Bô-ô và sinh một con trai.
Rute era uma jovem da terra de Moabe; ela não era da nação de Deus, Israel.
Ru-tơ là một thiếu phụ trẻ quê ở Mô-áp; nàng không thuộc nước Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
20 Boaz sugeriu que Rute se deitasse de novo e descansasse até pouco antes do amanhecer; então ela poderia ir embora discretamente.
20 Bô-ô khuyên Ru-tơ cứ nằm nghỉ cho đến gần sáng, sau đó cô có thể trở về nhà mà không gây sự chú ý.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rute trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.