run across trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run across trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run across trong Tiếng Anh.
Từ run across trong Tiếng Anh có các nghĩa là chạy ngang qua, ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run across
chạy ngang quaverb |
ngẫu nhiên gặpverb |
tình cờ gặpverb Yeah, I sure am happy I've run across... Phải, tôi thật may mắn khi tình cờ gặp anh... |
Xem thêm ví dụ
Well, he hasn't run across us yet. Chỉ tại hắn chưa gặp bọn tôi |
We took two buses, a tram, then had to run across the freeway. Đi 2 bến xe buýt 1 bến tàu chạy qua đường. |
We don't have to run across the freeway again, do we? Đừng nói là phải chạy qua đường nữa nhé? |
Standard display ads run across different Google properties: Quảng cáo hiển thị hình ảnh chuẩn chạy trên nhiều sản phẩm khác nhau của Google: |
Luckily, you run across an earthling who diagnoses your problem and tells you that you need food. Thật may mắn, bạn gặp một người trái đất phát hiện ra tình trạng của bạn và cho bạn biết bạn cần thức ăn. |
Next, I run across Knight’s Park, jog around the Websters’ house, and knock on Tiffany’s door. Tiếp theo, tôi chạy qua công viên Knight, chạy ra sau nhà Webster, và gõ cửa phòng Tiffany. |
Alone with my thoughts, I constructed intricate fantasies about ants running across the floor. Khi một mình với suy nghĩ của bản thân, tôi tự tưởng tượng ra những cuộc phiêu lưu của những con kiến đang bò trên sàn nhà. |
Nielsen Digital Ad Ratings allow you to report on audience metrics for campaigns running across all digital screens. Xếp hạng quảng cáo kỹ thuật số của Nielsen cho phép bạn báo cáo chỉ số đối tượng cho các chiến dịch chạy trên tất cả màn hình kỹ thuật số. |
We're gonna run across the lobby. Chúng ra sẽ chạy xuyên qua hành lang. |
The Nazis open fire on him and a bullet goes right through him, but he continues running across the fields. Bọn quốc xã bắn theo, một viên đạn xuyên trúng anh, nhưng anh tiếp tục băng qua các cánh đồng. |
But running across it are three red lines -- these are topics you are not supposed to challenge in word or deed. Nhưng có ba vấn đề mà mọi người từ chối thay đổi quan điểm, đó là những chủ đề mà bạn không thể thách thức dù là trong lời nói hay hành động |
Flaunting their vibrant colors, they run across the water and take to the air, only to land again and repeat the ritual. Phô trương màu sắc rực rỡ của mình, chúng chạy băng ngang mặt hồ lấy trớn bay lên rồi lại đậu xuống và cứ thế lặp đi lặp lại nghi thức ấy. |
As her doctor is about to listen to her lungs, a cockroach falls out of Ashley’s shirt and runs across the examination table. Khi bác sĩ sắp sửa nghe phổi em, một con gián rớt ra khỏi áo Ashley và chạy băng qua giường khám bệnh. |
Callie, when you run across a man who's used to having his own way, you let him have it until he goes too far. Khi một người ngang tàng như vậy cô cũng nên nương hắn một chút cho tới khi hắn đi quá xa. |
So, you and the lab assistant quickly run across with the lantern, though you have to slow down a bit to match her pace. Vì vậy, bạn và người trợ lí sẽ chạy nhanh qua với cái đèn, mặc dù bạn phải đi chậm lại để chờ cô ta. |
In 1973, Gary and Liz Doyle shot ten seconds of 8 mm film showing an unidentified animal running across and alongside a South Australian road. Năm 1973, Gary và Liz Doyle đã quay phim 8 mm với thời lượng 10 giây cho thấy một con vật không xác định chạy ngang qua và dọc theo một con đường tại Nam Úc. |
I woke up, they opened the door, I went out to get some fresh air, and I looked, and there was a man running across the runway. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
It then runs across Flatskjæret, where there is a viewpoint, before crossing onto Hulvågen via the three Hulvågen Bridges, which combined are 293-meter (961 ft) long. Sau đó nó chạy qua Flatskjæret, nơi có một điểm quan sát, trước khi đến Hulvågen qua ba cây cầu Hulvågen có tổng chiều dài là 293 mét (961 ft). |
Celebrating a 50-year association between Lamborghini and Pirelli, it features a design and colour scheme that echoes the Pirelli tyre, with a thin red stripe running across the roof. Kỷ niệm 50 năm kết hợp giữa Lamborghini và Pirelli, nó có thiết kế và màu sắc phản chiếu lốp Pirelli, với một dải đỏ mỏng chạy ngang qua nóc xe. |
The river Váh valley, which runs across the entire region, forms a strong industrial base with wood pulp and engineering factories as well as Volkswagen and Kia plants in Žilina and Martin. Các thung lũng sông Váh là cơ sở công nghiệp mạnh mẽ với ngành công nghiệp bột giấy gỗ và các nhà máy công nghiệp kỹ thuật và sản xuất ô tô như Volkswagen và Kia Motors ở Žilina và Martin. |
Well, she runs off across the field, screaming. À, cô ta chạy băng qua cánh đồng, hét lớn. |
Paseo de la Reforma is a wide avenue that runs diagonally across the heart of Mexico City. Paseo de la Reforma là một đại lộ rộng lớn bắt chéo ngang qua trung tâm của Thành phố Mexico. |
It then runs east across north-central Illinois just north of the Illinois River to Joliet. Sau đó nó chạy về phía đông ngang qua phía bắc miền trung tiểu bang Illinois, ngay phía bắc Sông Illinois đến thành phố Joliet. |
But if we look within our societies, there are extraordinary social gradients in health running right across society. Nhưng nếu chúng ta nhìn vào chính xã hội của chúng ta, có đường dốc đặc biệt trong vấn đề sức khỏe giữa các tầng lớp xã hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run across trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run across
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.