rotaia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rotaia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotaia trong Tiếng Ý.
Từ rotaia trong Tiếng Ý có nghĩa là đường ray. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rotaia
đường raynoun Ci salirono su e iniziarono a darsi da fare per farlo camminare lungo la rotaia. Họ đặt vào đường ray và bắt đầu bơm nó lên để chạy trên đường ray xe lửa. |
Xem thêm ví dụ
É sulle rotaie. Nó ở ngoài đường ray. |
Arrivati ad una curva, i primi 6 vagoni del trenino vengono quindi spediti fuori dalle rotaie, uccidendo Carrie, Jason, Frankie, Ashley, Ashlyn e altri studenti. Một khoảnh khắc sau, nửa trước tàu bị gãy ở thanh nối và rớt ra khỏi đường ray, các học sinh trong đó bị văng ra khỏi chỗ ngồi và thiệt mạng (trong số đó có Jason, Carrie, Ashley, Ashlyn, và Frankie). |
Ricordi di rotaie. Ảnh hồ Volta. |
Nonostante il trasporto merci su rotaia sia calato del 7,4% dal 1994 al 1995, l'Ucraina è ancora uno dei paesi del mondo dove è più massiccio l'uso del mezzo ferroviario. Mặc dù số lượng hàng hoá được vận chuyển bằng đường sắt đã giảm 7.4% năm 1995 so với năm 1994, Ukraina vẫn là một trong các quốc gia sử dụng đường sắt với mật độ cao nhất thế giới. |
UN RAGAZZO di 20 anni stava aspettando la metropolitana quando ebbe un attacco epilettico e cadde sulle rotaie. MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray. |
Viaggia su rotaia su una strada suburbana, e le macchine viaggiano sotto. di chuyển trên đường ray dọc theo đường ngoại ô và xe ô tô di chuyển bên dưới |
Le merci trasportate su gomma, rotaia o via fiume passano tutte attraverso la città che è situata nel punto in cui il fiume Elba e il Ploučnice confluiscono. Tất cả hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt và đi nước thông qua thành phố, vì nó là cũng tại điểm cuộc họp của các con sông Elbe và Ploučnice. |
E spingere qualcuno sulle rotaie quando sta per passare il treno? Thế còn việc đẩy ai đó vào đường ray khi xe lửa đang tới? |
Le rotaie potrebbero non essere sicure. Đường ray cũng có thể không an toàn. |
Pensate che le macchine enzimatiche si spostano lungo le ‘rotaie’ del DNA a un ritmo di circa 100 pioli, o coppie di basi, al secondo.23 Se le ‘rotaie’ avessero le dimensioni dei binari ferroviari, questa ‘locomotiva’ viaggerebbe a più di 80 chilometri orari. Bộ máy enzym chạy dọc theo “đường ray” ADN, mỗi giây đi được khoảng 100 thanh ngang, tức các cặp bazơ23. Nếu “đường ray” này bằng kích cỡ của đường ray xe lửa, thì bộ máy enzym sẽ di chuyển với vận tốc trên 80km/giờ. |
«Ora o mai più» dice l'uomo che posava le rotaie quando nel Paese regnava la pace. - Đây chính là thời điểm hoặc không bao giờ, người lắp đặt các đường tàu khi đất nước còn yên bình nói |
Ci salirono su e iniziarono a darsi da fare per farlo camminare lungo la rotaia. Họ đặt vào đường ray và bắt đầu bơm nó lên để chạy trên đường ray xe lửa. |
«Avete una possibilità su cinque di farcela» aveva stabilito l'ex posatore di rotaie. """Cơ hội thoát được của các anh là một phần năm"", cựu công nhân đặt đường ray đã bảo thế." |
Nel 1959 Sydney sostituì le vetture tranviarie con autobus, così al posto delle rotaie del tram furono costruite corsie per il traffico stradale. Năm 1959 Sydney thay thế xe điện bằng xe buýt, vì vậy các đường ray dành cho xe điện được biến thành đường xe ôtô. |
Corro tra le rotaie e balzo sul mio secondo obbiettivo. Vả chăng, tôi đã chạy giữa các đường ray và trèo lên mục tiêu thứ hai. |
A causa della carenza di metallo gran parte della linea fu ricavata da rotaie rimosse nella Malesia centrale (ora Malaysia). Vì thiếu sắt nên hầu hết các đường ray đem đến đây là từ các đường ray người ta nhổ lên tại miền trung Malaya (bây giờ là Malaysia). |
Shadowspire non vuole i cannoni a rotaia. Shadowspire không nhắm đến súng railgun đâu. |
Dopo aver camminato per un po’, videro un carrello su rotaia a funzionamento manuale, di quelli usati dagli addetti alla ferrovia. Sau khi đi được một lúc, họ thấy một toa xe nhỏ bơm bằng tay để chạy, loại toa xe mà các công nhân đường sắt sử dụng. |
Il 14 dicembre 1903 la nuova invenzione dei fratelli Wright si alzò per la prima volta dalla rotaia di lancio in legno, e rimase in aria per tre secondi e mezzo! Vào ngày 14 tháng 12, 1903, phát minh mới của anh em nhà họ Wright bay lên khỏi đường ray bằng gỗ lần đầu tiên—và ở trên không trung được ba giây rưỡi! |
Graham Doxey viene protetto da un carrello su rotaia (43). Graham Doxey được bảo vệ khỏi tai nạn từ toa xe lửa bơm bằng tay để chạy trên đường ray (43). |
Per fortuna, ne so molto su come buttarsi davanti ad una metro e lei... stranamente, sa un paio di cose su come rubare cadaveri e scambiarli sotto le rotaie della metro. May là tôi biết khá nhiều về việc nhảy xuống trước mũi tàu điện ngầm, còn cô ấy lại biết vài chiêu để lấy trộm xác chết và sắp đặt vào dưới sân ga điện ngầm. |
La macchina si avvicina, aggancia il DNA, e comincia a scorrere lungo la molecola un po’ come farebbe un treno sulle rotaie. Cái máy này đi đến ADN, tự kết nối và bắt đầu di chuyển dọc theo ADN như chiếc xe lửa chạy trên đường ray. |
Che se ne fa la Shadowspire di un carico intero di cannoni a rotaia? Shadowspire muốn lô hàng súng railguns để làm gì? |
Da molto tempo i treni non transitano più sulle vecchie rotaie che portano al quartiere di Loubers. Đã lâu rồi tàu không còn chạy trên những thanh ray cũ kỹ dẫn đến khu Loubers. |
Questa è un'attivitá commerciale in Kenya, proprio lungo i binari del treno, così vicina alle rotaie che i mercanti a volte devono tirare la merce per toglierla di mezzo. Đây là khu buôn bán ở Kenya, ngay cạnh đường ray, gần đường ray đến nổi những thương gia đôi khi phải kéo hàng hoá tránh ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotaia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rotaia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.