록 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 록 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 록 trong Tiếng Hàn.
Từ 록 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Rock, rock. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 록
Rock
록의 묵직한 소리가 있습니다. Nó cũng mang những âm rền của nhạc Rock. |
rock
많은 사용자들을 받고 있습니다. 그 중 하나가 록큰롤러입니다. Có rất nhiều người tham gia. Trong đó có những người theo rock'n'roll |
Xem thêm ví dụ
(로마서 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
(디모데 첫째 2:9, 신 영어 성서[The New English Bible]) 하느님께서 거룩하다고 여기시는 사람들의 의로운 행동이 계시록에서 “밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷”으로 묘사된 것도 놀라운 일은 아닙니다. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
요한 계시록 21:4에서는 “더 이상 죽음이 없을” 것이라고 알려 줍니다. Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
계시록에서 그 질문에 대한 답을 어떻게 알려 주는지 유의해 보시기 바랍니다. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
그런데 요한 계시록에서는 예수도 충실한 천사 군대를 이끄는 지휘관으로 묘사한다. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
46 더는 아픈 사람이 없을 것입니다.—이사야 33:24; 계시록 22:1, 2 46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2). |
「계시록—그 웅대한 절정은 가까웠다!」 Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
세상에 왜 이토록 문제가 많은지 이해하게 됩니다.—요한 계시록 12:12. Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12. |
□ 계시록 13:1의 “짐승”은 무엇이며, 여호와의 종들은 그와 관련하여 어떤 태도를 취합니까? □ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy? |
여호와 하느님께서는 너무 늦기 전에 당신이 그렇게 하기를 바라십니다.—요한 계시록 18:4. Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
바빌론이 다니엘서에는 형상의 머리로, 계시록에는 야수의 셋째 머리로 묘사되어 있다. Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
사도 요한이 기록한 계시록 20:12, 13의 환상에서는 무엇을 밝혀 줍니까? Lời sứ đồ Giăng tường thuật về sự hiện thấy được ghi nơi Khải-huyền 20:12, 13 cho biết điều gì? |
계시록 19:11-21에는 무슨 다른 사태 진전이 묘사되어 있습니까? Khải-huyền 19:11-21 miêu tả những diễn biến nào khác? |
대회가 끝난 다음 월요일에 고용주는 정말로 록사나를 해고했습니다. Sau hội nghị, vào ngày thứ hai, chị bị đuổi việc. |
(야고보 2:2-4; 요한 1서 2:9, 10; 요한 3서 11, 12) 뿐만 아니라, 예수께서는 계시록에 나와 있는 바와 같이, 소아시아의 일곱 회중을 검사하셨을 때 배교, 우상 숭배, 부도덕 및 물질주의를 포함한 어두움의 일이 침투한 사실을 알리셨습니다. Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17). |
이것은 계시록 21:4에서 알려 주는 것처럼 “다시 사망이 없”는 세상이 올 것임을 의미한다. Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói. |
첫 번째 성구는 마귀를 우리의 증언으로만이 아니라 ‘어린양’의 피로도 이긴다는 내용이 들어 있는 요한 계시록 12:10, 11입니다. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
(기사 제목 위에 있는 삽화 참조) (ᄂ) 요한 계시록 5:13에 나오는 ‘어린양’은 누구이며, 그분이 영예를 받기에 합당하신 이유는 무엇입니까? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính? |
묵시록의 네 기사와 당신 Bốn kỵ sĩ trong Kinh Thánh |
그러나 다른 수백만의 사람들은 그분의 왕국 백성으로서 지상에서 영원히 살 확실한 희망을 갖습니다.—계시록 5:10. Nhưng hàng triệu người khác có hy vọng chắc chắn được sống đời đời trên đất với tư cách là công dân của Nước Trời (Khải-huyền 5:10). |
(다니엘 8:3, 4, 20-22; 요한 계시록 13:1, 2, 7, 8) 이 짐승같은 세력과 손잡은 상업계와 과학계는 엄청난 살상력을 지닌 무기들을 만들어 내기 위해 노력해 왔으며, 그 과정에서 어마어마한 이익을 챙겼습니다. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
고통과 죽음의 종식에 관한 계시록 21:4을 낭독할 때의 목소리는 예언되어 있는 놀라운 구출에 대한 따뜻한 인식을 반영해야 합니다. Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này. |
(요한 계시록 20:12) 이 두루마리들에는 사람들의 과거의 행동이 기록되어 있는가? Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ? |
하지만 요한 계시록 22:1, 2은 질병이 완전히 치료될 때가 올 것이라고 지적합니다. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
15 묵시록에서 아주 분명하게 알려 주는 바와 같이, 여호와께서는 현 악한 제도를 끝내실 목적을 가지고 계십니다. 15 Như Khải-huyền cho thấy khá rõ, Đức Giê-hô-va có ý định kết liễu hệ thống gian ác hiện tại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 록 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.