ripristinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripristinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripristinare trong Tiếng Ý.
Từ ripristinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm sống lại, khôi phục, xác lập lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripristinare
làm sống lạiverb dobbiamo ripristinare la sicurezza e la fiducia tra la nostra gente". làm sống lại niềm tin và sự tin cậy giữa mọi người." |
khôi phụcverb Ma non servirà a molto, se non ripristiniamo le comunicazioni. Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu. |
xác lập lạiverb |
Xem thêm ví dụ
In questo modo, se passi a un nuovo Chromebook, puoi ripristinare i dati delle app Android. Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình. |
Come possiamo ripristinare un governo legittimo... in un regno così frammentato e ferito? Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được? |
Senza dubbio quindi la Traduzione del Nuovo Mondo ha ragioni fondate per ripristinare il nome divino, Geova, nelle Scritture Greche Cristiane. Vậy, rõ ràng Bản dịch Thế Giới Mới có cơ sở chắc chắn để giữ lại danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va trong phần Tân ước. |
Chiese al Signore di ripristinare lo spirito di amore ed armonia nella casa e di permettere loro di continuare a studiare le Scritture come famiglia. Người ấy khẩn nài Chúa phục hồi lại tinh thần yêu thương và hòa thuận ở nhà cũng như làm cho họ có thể tiếp tục học thánh thư chung gia đình. |
Ripristinare la condizione di arresto d'emergenza Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng |
Potete arrivare a quel più vero momento di amore ordinato, di vera unione, e poi scoprire con vostro orrore che ciò che avreste dovuto risparmiare è stato speso e che soltanto la grazia di Dio può ripristinare a poco a poco la perdita della virtù che voi tanto disinvoltamente avete dato via. Các anh chị em có thể đi đến giây phút thật sự hơn của tình yêu đã được quy định, của sự kết hợp thật sự, chỉ để kinh hoàng khám phá ra rằng mình nên gìn giữ điều mà mình đã đánh mất, và rằng chỉ có ân điển của Thượng Đế mới có thể dần dần phục hồi được đức hạnh mà các anh chị em đã tùy tiện cho đi. |
(Atti 1:8) Così cominciarono a ripristinare la pura adorazione. (Công-vụ 1:8) Nhờ vậy, họ bắt đầu tái lập sự thờ phượng thanh sạch. |
+ 5 Bòaz allora disse: “Il giorno in cui acquisterai il campo da Naomi, lo dovrai acquistare anche da Rut la moabita, rimasta vedova, in modo da ripristinare il nome del defunto sulla sua eredità”. + 5 Bô-ô nói: “Vào ngày anh mua phần đất ấy từ Na-ô-mi, anh cũng phải mua nó từ Ru-tơ người nữ Mô-áp, là vợ của người đã qua đời, để phục hồi tên người đó trong phần thừa kế của người”. |
Ma è essenziale per noi essere leader in questo campo, ovviamente per ripristinare il nostro ruolo e la nostra leadership nel mondo. Chúng ta cần phải đi đầu trong chuyện này, tất nhiên là để vực lại vị thế lãnh đạo của chúng ta trên thế giới. |
Per ripristinare il tuo dominio: Để khôi phục miền của bạn, hãy làm theo các hướng dẫn bên dưới: |
La resistenza della Repubblica Indonesiana e la diplomazia attiva internazionale spinsero l'opinione pubblica mondiale contro gli sforzi olandesi di ripristinare il suo dominio coloniale. Sự kháng cự bền bỉ của Cộng hòa Indonesia và ngoại giao quốc tế tích cực khiến thế giới phản đối các nỗ lực của Hà Lan nhằm tái lập thuộc địa của họ. |
Stesso sullo strumento offset [ F3 ] per ripristinare tutti gli offset nella pagina Giống nhau trên công cụ bù đắp trang, [ F3 ] để khôi phục lại tất cả offsets |
Vorrei che voi usaste tutti i mezzi a vostra disposizione -- filmati, spedizioni, il web, nuovi sommergibili -- in una campagna capace di suscitare consenso popolare ad una rete di aree marine protette, punti di speranza grandi a sufficienza per salvare e ripristinare l'oceano, il cuore blu del nostro pianeta. Tôi mong rằng bạn sẽ sử dụng tất cả phương tiện mà bạn có -- phim ảnh, các cuộc thăm dò, mạng toàn cầu, tàu ngầm thế hệ mới -- để phát triển một chiến dịch thúc đẩy sự hỗ trợ từ cộng đồng cho một mạng lưới toàn cầu về những khu vực bảo tồn biển, những tia hi vọng đủ lớn để bảo vệ và tái sinh đại dương, trái tim xanh của hành tinh. |
Nell'897 (o 898) riuscì a ripristinare il suo dominio . Các năm tiếp theo, 896 (hoặc 897), họ đã từ bỏ cuộc đấu tranh. |
Provi a ripristinare il contatto. Cố nối liên lạc lại với anh ta. |
Finora, chi ha guidato le compagnie nelle questioni idriche si è limitato a misurare e ridurre. Noi suggeriamo un passo ulteriore: ripristinare l'acqua. Cho đến bây giờ, sự quản lí nước trong kinh doanh chỉ bó hẹp trong đo lường và giảm thiểu, và chúng tôi đang tính đến bước tiếp theo là tái tạo. |
“I tentativi di ripristinare chirurgicamente i [deferenti] hanno una percentuale di successo di almeno il 40 per cento, e si ha motivo di credere che col perfezionamento delle tecniche di microchirurgia la percentuale possa salire. “Những cuộc giải phẫu để tìm cách nối lại [tinh quản] có tỷ lệ thành công ít nhất 40 phần trăm, và có bằng chứng cho thấy có thể đạt được nhiều thành công hơn với những kỹ thuật vi phẫu cải tiến. |
Come potremo ripristinare questi ricordi? Làm cách nào ta có thể đưa những trí nhớ đó vào lại? |
Perché allora non ripristinare il termine originale, e rendere con religiosa fedeltà nell’Antico Testamento Jehovah con Jehovah, e in ogni passo del Nuovo Testamento che richiama l’Antico Testamento usare il termine ebraico che compare nel passo originale che viene citato?” Thế thì tại sao không dùng lại chữ gốc; và trong Cựu Ước hãy một mực dùng chữ Giê-hô-va để dịch danh Giê-hô-va; và dùng chữ Hê-bơ-rơ trong mỗi đoạn Tân Ước viện dẫn Cựu Ước?” |
Solo colui che ha sangue reale saprà ripristinare il rubino. Chỉ người mang dòng máu hoàng tộc mới có thể chạm vào viên hồng ngọc này. |
Vedi "Rinnovare e ripristinare il dominio". Xem phần "Gia hạn và khôi phục miền." |
Si può ripristinare il volume circolante senza fare ricorso a sangue intero o a plasma sanguigno. Hoàn lại thể tích có thể thực hiện mà không cần dùng máu hoặc huyết tương. |
I risuscitati aiutano a ripristinare il Paradiso Những người sống lại giúp tái lập Địa-đàng |
Anche se era solo “un uomo con sentimenti simili ai nostri” Geova apprezzò i suoi strenui sforzi per ripristinare la pura adorazione e santificare il Suo nome. Dù ông chỉ là “người yếu-đuối như chúng ta”, nhưng Đức Chúa Trời quý trọng việc làm khó nhọc của ông để tái lập sự thờ phượng thanh sạch và làm thánh danh Ngài. |
Andro'a ripristinare la connessione alla rete di Alisa. Tôi sẽ lo chuyện đó và khôi phục liên lạc với Alisa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripristinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripristinare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.