ringing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ringing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringing trong Tiếng Anh.
Từ ringing trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm, tiếng, âm thanh, 音聲, tiếng vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ringing
âm
|
tiếng
|
âm thanh
|
音聲
|
tiếng vang
|
Xem thêm ví dụ
Schweitzer saw many operas of Richard Wagner in Strasbourg (under Otto Lohse) and in 1896 he managed to afford a visit to the Bayreuth Festival to see Wagner's Der Ring des Nibelungen and Parsifal, which deeply impressed him. Schweitzer đã đi xem rất nhiều vở ô-pê-ra tại Straßburg của nghệ sĩ Richard Wagner (dưới sự chỉ huy của Otto Lohse), trong năm 1896 ông gom đủ tiền để dự lễ hội âm nhạc Bayreuth và xem các vở diễn Der Ring des Nibelungen và Parsifal, ông đã cảm thấy hết sức yêu thích các vở diễn này. |
Let freedom ring from the mighty mountains of New York . Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York . |
The five B subunits—each weighing 11 kDa, form a five-membered ring. Năm đơn vị nhỏ B - có trọng lượng 11 kDa cho mỗi đơn vị, tạo thành một vòng tròn năm đơn vị. |
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll. Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên. |
There is a ringing in my ear. Có tiếng chuông đang vang lên trong tai ta đây. |
At the hospital, Ross's mother offers him an engagement ring because she wants him to marry Rachel. Tại bệnh viện, mẹ của Ross đưa cho anh chiếc nhẫn đính hôn vì bà muốn anh cưới Rachel. |
Nope, doesn't ring a bell. Không, không biết nữa Có hình không? |
Now the rings. Trao nhẫn |
The Sun is behind Saturn, so we see what we call "forward scattering," so it highlights all the rings. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
You may ring the bell now, Ms. Boardman. Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman. |
She did n't really have any other jewelry , and , in fact , I remember my father saying that he did n't even buy her a ring when they were married . Bà thật sự không có bất cứ một món nữ trang nào khác , và , thực ra , tôi nhớ cha tôi nói rằng ông thậm chí không mua nhẫn cho bà khi họ kết hôn . |
26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels,* besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi·an, and the necklaces from the camels. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Yet Bobby’s statement had the ring of truth. Nhưng lời tuyên bố của Bobby là hoàn toàn sự thật. |
All of them have sworn upon their rings to keep this meeting a secret. Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này. |
To bear a Ring of Power is to be alone. nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi |
For activated aromatics such as phenols and aryl-ethers it primarily reacts to give ring halogenated products. Đối với các chất thơm hoạt tính như phenol và aryl-ete chủ yếu phản ứng với các sản phẩm halogen hóa vòng. |
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times. Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây. |
Simple aromatic rings can be heterocyclic if they contain non-carbon ring atoms, for example, oxygen, nitrogen, or sulfur. Các nhân hương phương cơ bản có thể là dị vòng nếu chúng chứa các nguyên tử trong vòng không phải là cacbon, ví dụ như chứa ôxy, nitơ hoặc lưu huỳnh. |
She kept the purity ring you gave her? Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không? |
The outermost ring, Adams, contains five prominent arcs now named Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 and Fraternité (Courage, Liberty, Equality and Fraternity). Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái). |
Carbohydrates are aldehydes or ketones, with many hydroxyl groups attached, that can exist as straight chains or rings. Carbohydrate có thể là aldehyde hoặc ketone, với nhiều nhóm hydroxyl được gắn vào, và có thể tồn tại dưới dạng thẳng hoặc vòng. |
Frodo escaped by putting on the Ring and becoming invisible. Frodo thoát được nhờ đeo chiếc nhẫn vào tay và trở nên vô hình. |
Halos can have many forms, ranging from colored or white rings to arcs and spots in the sky. Hào quang có thể có nhiều hình thức, từ các vòng tròn màu trắng đến các cung và điểm trên bầu trời. |
Let’s come back to my ring, or rather yours. Vậy hãy trở lại chuyện cái nhẫn của tôi, đúng hơn là của cậu. |
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ringing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.