restful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restful trong Tiếng Anh.
Từ restful trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên tĩnh, thanh tịnh, thư thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restful
yên tĩnhadjective On more than one occasion, his privacy was interrupted when he and his disciples were trying to get much-needed rest. Đã nhiều lần sự yên tĩnh của ngài bị phá rối khi ngài và các môn đồ rất cần được nghỉ ngơi. |
thanh tịnhadjective Your place of rest... awaits. Nơi thanh tịnh... đang chờ. |
thư tháiadjective We talked about how important it is to watch conference with clear minds and rested bodies. Chúng tôi nói về việc xem đại hội với tâm trí sáng sủa và cơ thể thư thái thì quan trọng biết bao. |
Xem thêm ví dụ
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Get thee to bed, and rest; for thou hast need. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
In East Antarctica, the ice sheet rests on a major land mass, while in West Antarctica the bed can extend to more than 2,500 m below sea level. Ở Đông Nam Cực, lớp băng nằm trên một vùng đất rộng lớn, trong khi ở Tây Nam Cực, giường có thể kéo dài tới 2.500 m so với mực nước biển. |
I told you, no rest till they know that I have Aqaba. Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba. |
Come on, go home and rest Em nhanh về nhà nghỉ ngơi đi. |
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
Following the Italian invasion of Abyssinia in August 1935, Crusader was sent with the rest of her flotilla to reinforce the Mediterranean Fleet the following month. Sau khi Ý xâm chiếm Abyssinia vào tháng 8 năm 1935, Crusader cùng với chi hạm đội được gửi đi tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong tháng tiếp theo. |
Good luck, Ciel-sensei Ciel teaches the rest of the cast in her role as Ciel-sensei from Tsukihime. Good luck, Ciel-sensei Ciel đóng vai Ciel-sensei, dạy học cho dàn nhân vật còn lại. |
I could rest my beer on that shit. Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. |
On 22 April, Bayern and the rest of the German fleet assembled in the Schillig Roads outside Wilhelmshaven and departed the following morning at 06:00. Vào ngày 22 tháng 4, Bayern cùng phần còn lại của Hạm đội Đức tập trung tại Schillig Roads bên ngoài Wilhelmshaven và khởi hành lúc 06 giờ 00 sáng hôm sau. |
I went to France, intending to stay there the rest of my life. Em sang Pháp, quyết định ở lại đấy trong suốt quãng đời còn lại. |
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
Judging from my appearance she should know I'm different from the rest of my family. Theo nhận xét ban đầu của tôi... cô ấy nên biết tôi khác với những người còn lại trong nhà. |
After resting for about an hour, he would go out to the next job. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
This back-and-forth exchange teaches the infant the rudiments of conversation —a skill he will use for the rest of his life. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Otherwise, how can the rest of the congregation join in saying “Amen” at the close of the prayer? Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
You might give her just a little rest. Anh nên để cho nàng nghỉ ngơi một thời gian đi |
And for the rest of us, when will we start listening to our young people? Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ? |
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.” ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Skipper, rest. Chỗ còn lại |
So Brazilians went to that first match against North Korea, put up this banner, started a Twitter campaign and tried to convince the rest of us to tweet the phrase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
• What does it mean to enter into God’s rest today? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Alec Mapa of The Advocate elaborates: "While the rest of us were sleeping, Cher's been out there for the last four decades living out every single one of our childhood fantasies ... Alec Mapa của The Advocate viết: "Trong lúc chúng ta đang ngon giấc, Cher đã làm sống dậy từng giấc mộng trẻ thơ của ta trong suốt 4 thập kỷ vừa qua ... |
So if we all take only what we need, then we can begin to share the rest, we can begin to celebrate, we can begin to restore. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Rome then became the focus of hopes of Italian reunification, as the rest of Italy was reunited as the Kingdom of Italy, with a temporary capital at Florence. Roma sau đó trở thành tâm điểm của hy vọng tái thống nhất Ý, khi mà phần còn lại của Ý đã thống nhất thành Vương quốc Ý với thủ đô lâm thời tại Firenze. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới restful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.