resolutely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resolutely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resolutely trong Tiếng Anh.
Từ resolutely trong Tiếng Anh có nghĩa là một hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resolutely
một haiadverb |
Xem thêm ví dụ
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions. Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số. |
South West Africa became known as Namibia by the UN when the General Assembly changed the territory's name by Resolution 2372 (XXII) of 12 June 1968. Tây Nam Phi được quốc tế biết đến với cái tên Namibia kể từ khi được Đại hội đồng LHQ đổi tên gọi trong Nghị quyết 2372 ngày 12 tháng 6 năm 1968. |
Like the apostle John and his friend Gaius, they resolutely hold to the truth and walk in it. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. Đồ họa độ phân giải màn hình Màn hình máy tính Danh sách các độ phân giải phổ biến Danh sách các giao diện màn hình hiển thị Danh sách các kết nối hiển thị Calculate and compare display sizes, resolutions, and source material Display the resolution and color bit depth of your current monitor Calculate screen dimensions according to format and diagonal Standard resolutions used for computer graphics equipment, TV and video applications and mobile devices. |
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully. Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ. |
James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938. James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938. |
For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion. Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh. |
+ 7 I will firmly establish his kingship forever+ if he resolutely observes my commandments and my judicial decisions,+ as he is now doing.’ + 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’. |
The results were declared by Akashi, and five days later the UN security council endorsed the election results with Security Council Resolution 840. Kết quả được Akashi tuyên bố, và năm ngày sau, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc đã tán thành kết quả bầu cử với Nghị quyết 840 của Hội đồng Bảo an. |
On every side they were engaged in deadly combat, yet without any noise that I could hear, and human soldiers never fought so resolutely. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
On May 25, 1994, the Council ended the trusteeship for the Palau District pursuant to Security Council Resolution 956, after which the U.S. and Palau agreed to establish the latter's independence on October 1. Ngày 25 tháng 5 năm 1994, Liên Hiệp Quốc chấm dứt việc ủy trị đối với khu Palau sau khi Hoa Kỳ và Palau đồng ý thiết lập nền độc lập cho Palau vào ngày 1 tháng 10. |
At first opposed to it, in the end Lenin voted for Trotsky's resolution to avoid a split among anti-war socialists. Ban đầu phản đối nó, nhưng cuối cùng Lenin đã ủng hộ giải pháp của Trotsky để tránh sự chia rẽ giữa những người xã hội phản đối chiến tranh. |
Switches to full screen. If the remote desktop has a different screen resolution, Remote Desktop Connection will automatically switch to the nearest resolution Phóng to hết cỡ. Nếu màn hình ở xa có độ phân giải khác, Trình kết nối màn hình từ xa sẽ tự động dùng độ phân giải thích hợp |
Changing to 3D graphics helped improve other areas, as Andersson explained: Going 3D meant we could do another type of architecture where we could support more screen resolutions, and develop our maps in a quicker way. Việc chuyển sang đồ họa 3D giúp cải thiện các mặt khác, như Andersson giải thích: "3D có nghĩa là chúng ta có thể làm một dạng khác của kiến trúc mà chúng tôi có thể hỗ trợ độ phân giải màn hình nhiều hơn và phát triển bản đồ của chúng tôi một cách nhanh hơn. |
However, these measurements may be inaccurate on the kilometer scale as Iapetus's entire surface has not yet been imaged in high enough resolution. Mặc dù vậy, những kết quả này chưa thật sự chính xác vì toàn bộ bề mặt của Iapetus chưa được chụp ảnh với độ phân giải đủ cao. |
"Resolution 3: SI unit of thermodynamic temperature (kelvin)". Điểm ba Siêu dẫn Siêu lỏng ^ “Unit of thermodynamic temperature (kelvin)”. |
When the government of the People's Republic of China obtained its seat in the United Nations as a result of the UN General Assembly Resolution 2758 in 1971, it began to act diplomatically on the sovereignty issues of Hong Kong and Macau. Khi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa giành được ghế tại Liên Hợp Quốc do Nghị quyết Đại hội đồng Liên hợp quốc 2758 năm 1971, nó bắt đầu hành động ngoại giao về các vấn đề chủ quyền của Hồng Kông và Ma Cao. |
Despite pressure from their peers and threats from the king, these young men remain resolute. Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm. |
Icons only: Shows only icons on toolbar buttons. Best option for low resolutions. Text only: Shows only text on toolbar buttons. Text alongside icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned alongside the icon. Text under icons: Shows icons and text on toolbar buttons. Text is aligned below the icon Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band. Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có. |
If specified, search only in this field Audio files (mp#...) This can be Title, Album... Images (png...) Search only in Resolution, Bitdepth Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens. Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống". |
On 29 November 2012, UN General Assembly resolution 67/19 passed, upgrading Palestine to "non-member observer state" status in the United Nations. Ngày 29 tháng 11 năm 2012, Nghị quyết số 67/19 của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc được thông qua, nâng cấp Palestine lên vị thế "nhà nước quan sát viên phi thành viên" tại Liên Hiệp Quốc. |
It has a resolution of 960 x 540 which means a ppi of 275. Nó có độ phân giải 960 x 540 tức là mật độ điểm ảnh 275 ppi. |
Similarly, after adoption of the resolution Lebanese Defence Minister Elias Murr said on 14 August 2006, in a television interview that "the army won't be deployed to south Lebanon to disarm Hezbollah." Tương tự, sau sự chấp nhận nghị quyết, ngày 14 tháng 8 năm 2006 Bộ trưởng Quốc phòng Liban Elias Murr trả lời một cuộc phỏng vấn truyền hình rằng "lực lượng quân đội Liban được triển khai tới Nam Liban không phải để giải giáp Hezbollah." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resolutely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resolutely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.