resgatar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resgatar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resgatar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ resgatar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải thoát, cứu nguy, cứu, giải phóng, cứu thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resgatar
giải thoát(save) |
cứu nguy(save) |
cứu(save) |
giải phóng
|
cứu thoát(rescue) |
Xem thêm ví dụ
Se você resgatar seu vale-presente no site play.google.com, o prêmio será adicionado à sua conta, mas você terá que solicitá-lo no app em seu dispositivo. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Afiliados, dirijam-se ao convés inferior para resgatar seus prêmios. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
Se não conseguirem resgatar Phillips antes de eles chegarem, os SEALs assumirão o comando. Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp. |
O Salvador compreendia claramente Sua missão de resgatar os filhos de nosso Pai Celestial, pois Ele declarou: Đấng Cứu Rỗi đã hiểu rõ sứ mệnh của Ngài để giải cứu con cái của Cha Thiên Thượng, vì Ngài phán: |
Salvo foi também o fiel eunuco Ebede-Meleque, que resgatara Jeremias da morte numa cisterna lamacenta, bem como o escriba leal de Jeremias, Baruque. Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5). |
Volta deveras a mim, porque vou resgatar-te. Hãy trở lại cùng ta, vì ta đã chuộc ngươi. |
Eu venha a resgatar Đấng Christ muốn tôi nói nên lời; |
Além disso, de modo algum pode resgatar-se ou livrar-se da punição que merece. Hơn nữa, anh ta không sao có thể tự chuộc hay giải thoát mình khỏi sự trừng phạt mà anh ta phải nhận lãnh. |
O elemento central desse plano foi a promessa de que Jesus Se ofereceria em sacrifício para nos resgatar do pecado e da morte. Yếu tố chính yếu của kế hoạch này là lời hứa rằng Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tự phó mạng mình làm của lễ hy sinh, để giải cứu chúng ta khỏi tội lỗi và cái chết. |
Já disse isso antes, e vou dizer novamente: não há nevoeiro tão denso, nem noite tão escura, nem ventania tão forte, nem marinheiro tão perdido, que o farol do Senhor não possa resgatar. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Admirado, perguntei ao presidente qual tinha sido seu plano para resgatar aqueles homens. Vô cùng ngạc nhiên, tôi hỏi ông ấy có chương trình gì mà đã giải cứu những người này. |
Resgatar um impostor e expor três espiões. Cuộc giải cứu một kẻ mạo danh, việc vạch mặt ba điệp viên. |
Devíamos tentar resgatar a Medusa. Chúng ta nên đến giải cứu Medusa thì hay hơn. |
Olhe, não vamos voltar para resgatar ninguém. Nghe này, tôi sẽ không quay lại cứu con tin nào nữa đâu, hiểu không? |
Tive o privilégio de resgatar alguns membros menos ativos ao longo de minha vida. Tôi đã có đặc ân để giải cứu một vài tín hữu kém tích cực trong suốt cuộc sống của mình. |
Quero resgatar mais 2 mil milhões; tenho de saber o motivo. Tôi muốn 2 tỷ người tiếp theo, nên tôi phải biết tại sao. |
□ Por que era necessário uma vida humana perfeita para resgatar os descendentes de Adão? □ Tại sao phải cần đến mạng sống của người hoàn toàn để chuộc lại con cháu của A-đam? |
Após trocarem ideias no conselho da estaca, foi decidido que os homens do sacerdócio e as mulheres da Sociedade de Socorro procurariam resgatar aqueles homens e as esposas, enquanto os bispos passariam mais de seu tempo com os rapazes e as moças nas alas. Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu. |
Você também ministrará às pessoas ao estender a mão para fortalecer os membros do quórum e resgatar os menos ativos, ao recolher ofertas de jejum para ajudar os pobres e necessitados, ao realizar trabalho físico para enfermos e deficientes, ao ensinar e testificar de Cristo e Seu evangelho e ao aliviar o fardo dos desalentados. Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng. |
Desde a juventude, o Presidente Monson tem ensinado não apenas como permanecer no caminho, mas também como resgatar os que foram desviados para um caminho de tristezas. Khi còn trẻ, Chủ Tịch Monson đã được giảng dạy không những việc làm thế nào để ở trên con đường mà còn giải cứu những người bị dẫn đến cảnh đau khổ. |
Para os santos dos últimos dias, a necessidade de resgatar nossos irmãos e nossas irmãs que, por um motivo ou outro, deixaram de estar ativos na Igreja é algo que tem um significado eterno. Đối với Các Thánh Hữu Ngày Sau, nhu cầu để giải cứu các anh chị em chúng ta là những người không còn tích cực trong Giáo Hội nữa vì lý do này hoặc lý do khác, đều có ý nghĩa vĩnh cửu. |
A definição de recuperar-se é “retornar à conduta correta ou própria, resgatar de um estado indesejável” (p. 1039). Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039). |
É minha oração que todo portador do sacerdócio estenda a mão com fé para resgatar todas as almas pelas quais ele é responsável. Tôi cầu nguyện rằng mỗi người nắm giữ chức tư tế sẽ tìm đến trong đức tin để giải cứu mỗi người mà mình chịu trách nhiệm. |
(Salmo 49:15) Somente o grande amor de Deus, operando em harmonia com a Sua justiça, poderia resgatar o homem “da mão do Seol”. Chỉ có tình yêu thương của Ngài mới có thể giải cứu loài người khỏi “quyền Âm-phủ”. |
Depois de dominar os guardas, Adrian e Quinta vão resgatar Segunda. Sau khi khống chế lính canh, Adrian và Thursday tiếp tục giải cứu Monday. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resgatar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới resgatar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.