requested trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ requested trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requested trong Tiếng Anh.
Từ requested trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần thiết, đòi hỏi, 希望, nhu cầu, 請求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ requested
cần thiết
|
đòi hỏi
|
希望
|
nhu cầu
|
請求
|
Xem thêm ví dụ
The client must also supply the required data for the arguments of such request. Client cũng phải cung cấp dữ liệu cần thiết cho các đối số của yêu cầu đó. |
Request permission to move to crash site number two on foot. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
With the successful completion of the proving test flights, the Argentine Air Force requested a pre-production order of 12 IAe 33 aircraft. Với các cuộc thử nghiệm bay thành công, Không quân Argentina đã đặt mua 12 chiếc IAe 33. |
Different IP block owners have different procedures for you to request these records. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Please see this help topic for explanations why a snippet or cache removal request might be denied. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Create one SRA request with all ad slots to best serve guaranteed roadblocks or competitive exclusions, instead of sending SRA requests with one ad slot at a time. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Please note that the vision came in response to a prayer for others and not as a result of a request for personal edification or guidance. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Lieutenant requesting all units. Trung úy yêu cầu tất cả các đơn vị. |
For this reason, Ad Requests and Coverage should be disregarded for those rows. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
If your site is in “Failing” status, ad filtering is paused while your 1st or 2nd requests are processed. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
I have a request. Tôi có một yêu cầu. |
Immediately, Salome comes back to Herod with her request: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.” —Mark 6:24, 25. Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
If you’re still having trouble signing in, file a reactivation request. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
When signed in to Google My Business, a site manager can request to upgrade to listing manager or owner of a verified listing. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Feedfetcher retrieves feeds only after users have explicitly started a service or app that requests data from the feed. Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp. |
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Mr. Iwamura only called with a frivolous inquiry, at my request. Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện. |
Why request to stay undercover? Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật? |
182 Paul yields to the elders’ request. 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
At the commune level, officials were unavailable during working hours or said they lacked the requested information. Ở cấp xã, nhiều cán bộ xã lại không có mặt trong giờ làm việc hoặc trả lời là họ cũng không có các thông tin được yêu cầu cung cấp. |
Unfilled impressions for mobile app and video inventory, unfilled out-of-page impressions, and unfilled impressions from server-side requests (using simple URLs) aren’t billed. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Your access permissions may be inadequate to perform the requested operation on this resource Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Then you should learn about requesting a review below: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
Choose Targeting to associate the ad rule with particular ad requests. Chọn Nhắm mục tiêu để liên kết quy tắc quảng cáo với các yêu cầu quảng cáo cụ thể. |
Antiochus IV requests time for consultation with his advisers, but Laenas draws a circle around the king and tells him to answer before stepping across the line. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requested trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới requested
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.