rekstur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rekstur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rekstur trong Tiếng Iceland.
Từ rekstur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoạt động, quản lý, thao tác, vận hành, phép toán, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rekstur
hoạt động(operation) |
quản lý(management) |
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
vận hành(operation) |
Xem thêm ví dụ
Má þar nefna rekstur deildarskrifstofa, Betelheimila og trúboðsheimila. Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
Nú erum viđ komin í fullan rekstur, hr. Maruthi. Giờ chúng tôi đã đi vào hoạt động rồi, ông Maruthi, rõ ràng với một khoản đầu tư nhỏ cho sự phát triển giai đoạn 2, khách sạn Hoa Cúc Lạ Đẹp Nhất có thể trỗi dậy như phượng hoàng, |
Á meðan, haldið áfram hann rekstur undressing, og um síðir sýndi brjósti hans og vopn. Trong khi đó, ông tiếp tục kinh doanh của cởi quần áo, và cuối cùng cho thấy ngực của mình và cánh tay. |
□ Hvernig getur hlýðni við orð Guðs eflt tengsl þeirra sem stunda viðskipti eða rekstur saman? □ Làm theo Kinh-thánh giúp cho những giao dịch thương nghiệp được vững mạnh thêm thế nào? |
Smith-fjölskyldan bjó á annarri hæð verslunarinnar og að hluta til á fyrstu hæðinni, sem ekki var nýtt undir rekstur. Gia đình Smith sống ở tầng thứ nhì của cửa tiệm và một phần của tầng thứ nhất mà không được sử dụng làm chỗ buôn bán. |
Að auki þótt New Bedford hefur að undanförnu verið smám saman monopolizing rekstur hvalveiðar, og þó í þessu máli fátæku gamla Nantucket er nú mun bak við hana, en Bên cạnh đó mặc dù New Bedford đã muộn từng bước được độc quyền kinh doanh của săn cá voi, và mặc dù trong vấn đề này người nghèo cũ Nantucket nhiều đằng sau cô ấy, nhưng |
5 Gegnum aldirnar höfðu Ísraelsmenn þau sérréttindi að styðja rekstur samfundatjaldsins og síðar musterisins, svo og þjónustu prestanna og levítanna þar. 5 Trải qua các thế kỷ, người Y-sơ-ra-ên có đặc ân ủng hộ lều tạm, các đền thờ về sau, và các công việc của thầy tế lễ và người Lê-vi ở tại đó. |
Slíkur skriflegur samningur er sérlega mikilvægur ef tveir eða fleiri ganga í félag um rekstur eða kaupsýslu. Giấy viết rõ như thế đặc biệt cần yếu khi có hùn vốn kinh doanh. |
61-2: „Bræðurnir ættu að líta á það sem sérréttindi að styðja rekstur ríkissalarins fjárhagslega og bjóða fram krafta sína til að halda honum hreinum og frambærilegum og sjá um að honum sé vel við haldið. Sách Thánh chức rao giảng nói nơi trang 61, 62: “Anh em nên xem đó là một đặc ân được ủng hộ Phòng Nước Trời không những về mặt tài chánh mà còn tình nguyện góp phần giữ cho sạch sẽ, dễ coi và khang trang. |
Viđ Donnie ætluđum ađ hefja eigin rekstur. Donnie và tôi tự lập nghiệp. |
Hún yfirtķk rekstur hans og vegnar vel. Tiếp quản công việc của hắn và không nhìn lại. |
(Nehemíabók 5:1-10) Margir Gyðingar brutu hvíldardagsboðið og studdu hvorki rekstur musterisins né framfærslu levítanna. (Nê-hê-mi 5:1-10) Nhiều người Do Thái vi phạm luật ngày Sa-bát và không còn đóng góp để tài trợ người Lê-vi và đền thờ. |
Veitur sjá um uppbyggingu og rekstur veitukerfa. Có 3 hộ sản xuất, cho thuê và sửa chữa xe bò. |
Hvaða hætta blasir við kristnum mönnum sem stunda viðskipti eða rekstur saman? Tín đồ đấng Christ gặp nguy hiểm nào trong thương nghiệp? |
Klikkaði Eddie Antar fór að stela næstum um leið og hann hóf rekstur. Eddie Antar khùng, ông ta bắt đầu bòn rút ngay khi mới làm ăn. |
(Kólossubréfið 3:22, 23) Hvort sem þeir eru launþegar eða starfa við eigin rekstur gengur þeim yfirleitt vel í starfi og skara jafnvel fram úr. (Cô-lô-se 3:22, 23) Dù là nhân viên hoặc làm chủ, họ thường thành công, thậm chí xuất sắc trong những việc họ làm. |
Um 10 af hundraði hagnaðarins renna í rekstur sjálfs fíkniefnanetsins með fjárfestingu í verksmiðjum, flutningatækjum og vopnum. . . . Mười phần trăm khác thì trở về hệ thống buôn lậu để trang trải cho các viện bào chế, xe vận tải và vũ khí... |
4 Til forna voru gjarnan valdir tryggir þjónar til að gegna stöðu ráðsmanns og stjórna búi húsbóndans eða annast rekstur hans. 4 Vào thời xưa, quản gia thường là một đầy tớ đáng tin cậy, được chủ giao nhiệm vụ quản lý nhà cửa hoặc công việc kinh doanh. |
Þannig beið fórnarlambið ekki tjón og iðjusamt fólk þurfti ekki að kosta rekstur fangelsa. (2. Vì vậy nạn nhân không bị mất mát, và cũng không nặng gánh cho những người phải làm việc khó nhọc để đài thọ hệ thống khám đường. |
(Matteus 25: 31-40) Árið 1924 var hafinn rekstur útvarpsstöðvarinnar WBBR sem var notuð til að útbreiða fagnaðarerindið á öldum ljósvakans. Năm 1924 được chứng kiến sự ra đời của đài phát thanh WBBR, dùng các làn sóng để phổ biến tin mừng. |
Tökum sem dæmi rafvirkja nokkurn með blómlegan rekstur. Hãy xem kinh nghiệm của một thợ điện có công việc làm ăn phát đạt. |
Hlutverk samtakanna er að halda utan um rekstur fjölmargra wiki-verkefna eins og Wikipediu, Wiktionary, Wikiquote, Wikibooks, Wikisource, Wikimedia Commons, Wikispecies, Wikinews, Wikiversity, Wikimedia Incubator, Meta-Wiki og samtökin eiga réttinn að Nupedia-verkefninu, fyrirrennara Wikipediu. Quỹ Wikimedia có mục đích hỗ trợ hoạt động của các dự án Wikipedia, Wiktionary, Wikiquote, Wikibooks (bao gồm Wikijunior và Wikiversity), Wikisource, Wiki kỷ niệm 11/9, Wikimedia Commons, Wikispecies, Wikinews, và Nupedia (đóng cửa). |
Alþjóðasamningur um öryggi mannslífa á hafinu eða SOLAS-samþykktin er alþjóðlegur hafréttarsamningur um lágmarksöryggiskröfur við smíði, búnað og rekstur kaupskipa. Công ước quốc tế về an toàn cuộc sống trên biển (SOLAS) là một hiệp ước hàng hải quốc tế đặt ra các tiêu chuẩn an toàn tối thiểu trong việc xây dựng, trang bị và vận hành tàu buôn. |
Trúboðarnir skiptast á við rekstur heimilisins, svo sem innkaup, matargerð og ræstingu. Các giáo sĩ thay phiên nhau đi chợ, nấu nướng và quét dọn nhà giáo sĩ. |
Ef einhver vildi taka fé að láni til að hefja rekstur eða auka hann var löglegt og eðlilegt fyrir Hebrea að taka vexti. Nếu một người muốn vay tiền để làm ăn hoặc nới rộng công việc buôn bán, thì chuyện lấy lời là bình thường và hợp pháp. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rekstur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.