Reino Unido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Reino Unido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Reino Unido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Reino Unido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Vương quốc Anh, vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Reino Unido
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Irelandproper |
Vương quốc Anhproper (Um país na Europa Ocidental (incluindo o País de Gales, a Escócia, a Inglaterra e a Irlanda do Norte) com Londres como capital.) |
vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland
|
Xem thêm ví dụ
Ao fim de 10 meses, tínhamos mais de 70 filiais do nosso partido no Reino Unido. Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh. |
God Save the Queen é o hino real do Reino Unido, Canadá, Austrália e outros países do Commonwealth. God Save the Queen là quốc ca của Vương quốc Anh, Canada, Úc và các quốc gia Khối thịnh vượng chung khác. |
Originalmente, o sistema deveria abranger todo o Reino Unido. Từ đó, chế độ độc tài bao trùm khắp nước Anh. |
Como Conant e Bush disseram ao Reino Unido, a ordem veio "de cima". Như Conant và Bush nói với người Anh, mệnh lệnh chấm dứt thông tin "đến từ cấp cao nhất". |
Estou encantado por ver uma grande competição entre o Reino Unido a azul, e os EUA a vermelho. Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ. |
No Reino Unido é conhecido como Pai Natal. Ở Anh Quốc, người ta biết ông là Cha Giáng Sinh. |
Vemos ali a dívida total de África e o défice orçamental do Reino Unido, como referência. Bây giờ, bạn có thể lấy tổng nợ của châu Phi và thâm hụt ngân quỹ của Anh để tham khảo |
Reino Unido da Grã-Bretanha e Irlanda do Norte 180. Vương quốc Anh và Bắc Ailen 180. |
O corpo do meu marido será enviado para o Reino Unido. Xác chồng tôi phải được đưa về Anh. |
Uma pesquisa de 2003 revelou que o futebol é o esporte mais popular no Reino Unido. Một cuộc thăm dò ý kiến vào năm 2003 cho thấy rằng bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất tại Anh Quốc. |
Assim, acho que basta dizer que só porque o Reino Unido não é a Índia isto está acontecendo. Vì vậy, tôi nghĩ là thật đơn giản để nói vì nước Anh không phải Ấn Độ nên mới có sự khác biệt. |
Inglês do Reino Unido (en-gb Anh Anh (en-gb |
Depois de negociações diplomáticas com o Reino Unido, a aeronave e tripulação foram liberados em 11 de junho. Sau khi thương thuyết, tàu và thủy thủ đoàn đã được thả ngày 10.10.2008. |
No Reino Unido, o filme recebeu um certificado de "sexo forte". Tại Vương quốc Anh, phim được nhận chứng nhận 18 cho "tính tình dục mạnh". |
1: Começa o racionamento de roupas no Reino Unido. 1: Chế độ phân phối quần áo bắt đầu ở Vương quốc Anh. |
Um ano depois, o primeiro serviço regular de passageiro dos EUA para o Reino Unido foi inaugurado. Một năm sau đó, dịch vụ máy bay hành khách đầu tiên từ Hoa Kỳ đến Anh được khai trương. |
Lançado diretamente em vídeo no Reino Unido, o filme foi um fracasso comercial e de crítica. Ra mắt dưới định dạng video tại Vương quốc Liên hiệp Anh, bộ phim là một thất bại về doanh thu và bị chỉ trích nặng nề. |
Jeffery trabalhou muito tempo com marketing e vendas para empresas portuárias dos Estados Unidos e do Reino Unido. Ông Jeffery dành phần lớn sự nghiệp trong ngành tiếp thị và bán hàng. Ông làm việc cho một công ty tàu quốc tế có văn phòng ở Anh Quốc và Hoa Kỳ. |
Em 8 de setembro, o filme obteve US$ 1.9 milhões de 318 telas no Reino Unido. Tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2009, bộ phim đã thu về 1.9 triệu $ từ 318 rạp chiếu phim tại Vương quốc Anh. |
Mas no extremo mais desigual — Reino Unido, Portugal, E.U.A., Singapura — as diferenças duplicam. Nhưng ở phía bất bình đẳng hơn -- Anh, Bồ Đào Nhà, Mỹ, Sing-ga-po -- sự khác biệt lớn gấp đôi. |
Leia os Termos de Serviço do Reino Unido na central de pagamentos. Xem Điều khoản dịch vụ cho Vương quốc Anh của Trung tâm thanh toán. |
Em 1880, o Reino Unido deu ao Canadá todas as ilhas árticas, até a Ilha Ellesmere. Năm 1880, Anh nhượng lại toàn bộ các đảo Bắc Cực Bắc Mỹ cho Canada, cho đến đảo Ellesmere. |
Clean Bandit é um grupo britânico de música eletrônica fundado em Cambridge, Inglaterra, Reino Unido, em 2009. Clean Bandit là một nhóm nhạc điện tử được thành lập tại Cambridge, Anh Quốc vào năm 2009. |
YouGov foi fundada no Reino Unido em maio de 2000 por Stephan Shakespeare e Nadhim Zahawi. YouGov được thành lập tại Anh vào tháng 5 năm 2000 bởi Stephan Shakespeare và Nadhim Zahawi. |
O álbum alcançou a 9a posição no Reino Unido e foi certificado de ouro em dezembro de 1979. Album có được vị trí thứ 9 tại Anh và đạt chứng chỉ Vàng ngay tháng 12 năm 1979. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Reino Unido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Reino Unido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.