recover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recover trong Tiếng Anh.
Từ recover trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình phục, hồi phục, tìm lại được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recover
bình phụcverb Now, why not let her come home and recover with people that she knows? Còn giờ, sao không để con bé về nhà và bình phục bên những người nó quen? |
hồi phụcverb I didn't want you to have a bad shock while you were recovering from surgery. Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật. |
tìm lại đượcverb While the manuscript was in Palmyra, it was lost, never to be recovered. Trong khi bản thảo đó ở Palmyra, thì bị mất, không bao giờ tìm lại được nữa. |
Xem thêm ví dụ
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
But babies generally recover from the laser surgery in 24 to 48 hours . Nhưng thường thì trẻ có thể phục hồi khỏi cuộc phẫu thuật bằng tia la - de trong khoảng từ 24 đến 48 tiếng đồng hồ . |
And more important, he will let them all recover the gods, the statues, the temple vessels that had been confiscated. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
In this way, physical optics recovers Brewster's angle. Theo cách này, quang học vật lý trở lại với định nghĩa góc Brewster. |
You simply need to recover them. Các em chỉ cần tìm lại chúng thôi. |
Tatsuta participated in the rescue operation and recovered 39 wounded survivors. Tatsuta đã tham gia vào việc cứu hộ và đã vớt được 39 người bị thương còn sống sót. |
The archaeologist Charles Higham also describes a container which may have been a funerary jar which was recovered from the central tower. Nhà khảo cổ học Charles Higham cũng mô tả một cái bình chứa có thể là một cái bình tang đã được phục hồi từ tháp trung tâm. |
Tischendorf published what he recovered or deciphered of the Codex Ephraemi in 1843 and 1845. Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845. |
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's. Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV. |
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242. Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242. |
The final lost numbered asteroid, (719) Albert, was recovered in 2000 after a lapse of 89 years. Tiểu hành tinh có đánh số bị thất lạc chót, (719) Albert, đã tìm thấy lại năm 2000 sau khoảng thời gian 89 năm. |
He needs to recover, and you probably should look after him. Anh ấy cần được bảo vệ, và hãy nhớ chăm sóc anh ấy. |
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones. Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác. |
In their search, they hear of the Philosopher's Stone, a powerful alchemy artifact that the brothers can use to recover their bodies. Trong cuộc tìm kiếm, họ biết đến Hòn đá của triết gia, một chất xúc tác huyền thoại mà họ có thể sử dụng để lấy lại cơ thể của mình. |
When Romanos discovered what had happened, he tried to recover the situation by making a defiant stand. Khi Romanos phát hiện ra vụ việc, ông cố gắng khôi phục lại tình trạng này bằng cách giữ vững đội hình ngang ngạnh. |
This submarine was sunk by Monaghan at 8:43 a.m. on 7 December and later recovered and used as fill during construction of a new landside pier at the Pearl Harbor submarine base. Chiếc tàu này sau đó đã bị đánh chìm bởi tàu Monaghan lúc 08:43 vào ngày 07 tháng 12, được trục vớt lên và sử dụng như một quan tài trong khi xây dựng một cầu cảng mới tại cảng Trân Châu. |
In 2011, collagen protein was recovered from a Prognathodon humerus dated to the Cretaceous. Năm 2011, protein collagen đã được thu hồi từ một mẫu vật Prognathodon humerus có niên đại vào kỷ Phấn trắng. |
The bones were recovered by a scientific team from the Kenya National Museums directed by Richard Leakey and others. Những bộ xương đã được thu thập bởi một nhóm nhà khoa học từ Bảo tàng Quốc gia Kenya do Richard Leakey chỉ đạo. |
After the war, all the machinery was dismantled and cleaned and the floorboards beneath the machinery were ripped up and burned to recover minute amounts of silver. Sau chiến tranh, tất cả các máy móc được tháo dỡ và cọ sạch, còn tất cả các tấm sàn gần máy móc cũng được lột ra và đem đốt để thu hồi những vảy bạc vương vãi. |
I didn't want you to have a bad shock while you were recovering from surgery. Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật. |
Napoleon sent General Horace Sebastiani as envoy extraordinary, promising to help the Ottoman Empire recover lost territories. Napoléon gửi tướng Horace Sebastiani sang làm đặc sứ, hứa hẹn sẽ giúp đỡ Đế quốc Ottoman khôi phục những lãnh thổ đã mất. |
Once I recovered, Dolores encouraged me to attend the meetings of Jehovah’s Witnesses at their Kingdom Hall. Sau khi tôi bình phục, Dolores khuyến khích tôi tham dự các buổi nhóm của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phòng Nước Trời. |
She recovered, but was seriously ill again in March. Bà đã dần hồi phục nhưng lại ốm nặng một lần nữa vào tháng 3 năm 1714. |
Yeltsin recovered, and started intensively criticizing Gorbachev, highlighting the slow pace of reform in the Soviet Union as his major argument. Ông phục hồi chức vụ và bắt đầu chỉ trích mạnh mẽ Gorbachev, lấy sự chậm chạp trong quá trình cải tổ ở Liên Xô làm mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.