reconfirm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconfirm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconfirm trong Tiếng Anh.
Từ reconfirm trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận thức, xác nhận lại, Xác nhận, chứng nhận, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconfirm
nhận thức
|
xác nhận lại
|
Xác nhận
|
chứng nhận
|
kiểm nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
“As you feel the Holy Spirit’s testimony of [Christ], confirmed and reconfirmed to your spirit in many different experiences and settings, as you strive to hold up the light of His example in your own life day by day, and as you bear testimony to others and help them learn of and follow Him, you are a witness of Jesus Christ.” “Khi anh chị em cảm nhận được chứng ngôn của Đức Thánh Linh về [Đấng Ky Tô], được xác nhận và tái xác nhận phần thuộc linh của anh chị em trong nhiều kinh nghiệm và bối cảnh khác nhau, khi anh chị em cố gắng cho thấy tấm gương của Ngài trong cuộc sống của mình từng ngày, và khi anh chị em làm chứng với người khác và giúp họ tìm hiểu và tuân theo Ngài, thì anh chị em là nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô.” |
From Alma’s example, we can also learn that fasting and prayer can help us feel the Spirit reconfirm the truths and sustain our testimonies when they need to be strengthened. Từ tấm gương của An Ma, chúng ta cũng có thể biết được rằng việc nhịn ăn và cầu nguyện có thể giúp chúng ta cảm thấy Thánh Linh xác nhận lại các lẽ thật và duy trì các chứng ngôn của mình khi các chứng ngôn đó cần phải được củng cố. |
It was reconfirmed as the national flag when the republic gained independence on 9 August 1965. Nó được tái xác nhận là quốc kỳ khi nước cộng hòa được độc lập vào ngày 9 tháng 8 năm 1965. |
He reconfirmed his father's appointment of William Fitz Ralph to the important post of seneschal of Normandy. Ông tái khẳng định việc bổ nhiệm William Fitz Ralph vào chức vụ quản gia của Normandy. |
His time as a missionary reconfirmed his love for serving the Lord. Thời gian phục vụ truyền giáo của ông đã tái xác nhận niềm ưa thích phục vụ Chúa của ông. |
The presentation of the ordinance of the sacrament is when we renew our covenants and reconfirm our love for the Savior and remember His sacrifice and His Atonement. Phần trình bày giáo lễ Tiệc Thánh là khi chúng ta tái lập các giao ước của mình và xác nhận lại tình yêu thương của chúng ta dành cho Đấng Cứu Rỗi và tưởng nhớ sự hy sinh và Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Saul’s kingship reconfirmed (12-15) Vương quyền Sau-lơ được xác nhận lại (12-15) |
14 Samuel later said to the people: “Come and let us go to Gilʹgal+ to reconfirm the kingship.” 14 Sau đó, Sa-mu-ên nói với dân chúng rằng: “Chúng ta hãy đến Ghinh-ganh+ và xác nhận lại quyền làm vua”. |
You will be able to discern truth from error, and you will feel the assurance of the Holy Ghost reconfirming your testimony over and over again as you continue to read the Book of Mormon throughout your life. Các anh em sẽ có thể phân biệt được lẽ thật với lỗi lầm, và các anh em sẽ cảm thấy được sự bảo đảm của Đức Thánh Linh tái khẳng định chứng ngôn của các anh em nhiều lần khi các anh em tiếp tục đọc Sách Mặc Môn trong suốt cuộc đời của mình. |
It was reconfirmed in the teacher's plan for Montenegrin schools of 1888, which speculates that it must have been an established folk song for decades by then. Nó được khẳng định lại trong kế hoạch của giáo viên cho các trường Montenegrin năm 1888, rằng nó phải là một bài hát dân gian được sáng tác trong nhiều thập kỷ qua rồi. |
A second Pan American Sports Congress held in London during the 1948 Summer Olympics reconfirmed Buenos Aires as the choice of host city for the inaugural games, which were held in 1951. Một Hội nghị Thể thao liên Mỹ lần thứ nhì được tổ chức tại Luân Đôn trong Thế vận hội Mùa hè 1948, hội nghị tái xác định Buenos Aires là thành phố được lựa chọn để đăng cai đại hội lần thứ nhất tổ chức vào năm 1951. |
I'm just reconfirming. Tôi chỉ muốn chắc ăn. |
23. (a) What reconfirms that it is God’s purpose that the righteously inclined live forever on earth? 23. (a) Điều gì khẳng định là Đức Chúa Trời có ý định cho những người công bình sống đời đời trên đất? |
Some British ministers advised that the reconfirmation was unnecessary since Edward had retained the style automatically, and further that Simpson would automatically obtain the rank of wife of a prince with the style Her Royal Highness; others maintained that he had lost all royal rank and should no longer carry any royal title or style as an abdicated king, and be referred to simply as "Mr Edward Windsor". Vài chính trị gia khuyên rằng việc tái xác nhận là không cần thiết bởi vì Edward sẽ tự động mang các danh hiệu này, và bà Simpson với tư cách là vợ của một hoàng thân nghiễm nhiên sẽ có danh xưng Her Royal Highness; những người khác cho rằng ông sẽ bị tước đi tất cả danh hiệu hoàng gia, và chỉ còn được gọi là một cách đơn giản là "Quý ông Edward Windsor". |
Guaimar reconfirmed the title of count to Rainulf as well, which created the County of Puglia. Guaimar cũng tái khẳng định danh hiệu bá tước cho Rainulf dẫn đến sự hình thành Bá quốc Puglia. |
Afterward, a Vietnamese security official boarded the vessel, witnessed by the Australian official, to welcome the group and reconfirm that no one would be arrested or imprisoned. Sau đó, một nhân viên an ninh Việt Nam lên tàu, có sự chứng kiến của đại diện Úc, đón mừng và xác nhận với đoàn rằng không ai sẽ bị bắt hay bị bỏ tù cả. |
As you feel the Holy Spirit’s testimony of Him, confirmed and reconfirmed to your spirit in many different experiences and settings, as you strive to hold up the light of His example in your own life day by day, and as you bear testimony to others and help them learn of and follow Him, you are a witness of Jesus Christ. Khi các anh chị em cảm nhận được lời chứng của Đức Thánh Linh về Ngài, đã được xác nhận và tái xác nhận với tâm hồn của mình trong nhiều kinh nghiệm và bối cảnh, khi các anh chị em cố gắng giơ cao sự sáng của tấm gương của Ngài trong cuộc sống của mình hằng ngày, và khi các anh chị em chia sẻ chứng ngôn với những người khác và giúp họ học hỏi và noi theo Ngài, thì các anh chị em là nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô. |
In May 1270, Parliament granted a tax of a twentieth, in exchange for which the King agreed to reconfirm Magna Carta, and to impose restrictions on Jewish money lending. Tháng 5 năm 1270, Nghị viện chấp thuận mức thuế 1/20, đổi lại nhà vua đồng ý tái công nhận Magna Carta, và áp đặt các hạn chế cho vay tiền của người Do Thái. |
So at funerals, relationships are reconfirmed but also transformed in a ritual drama that highlights the most salient feature about death in this place: its impact on life and the relationships of the living. Vì vậy, lúc đám tang, những mối quan hệ được tái khẳng định nhưng cũng được chuyển đổi trong nghi lễ cao trào mà đỉnh điểm là các nét nổi bật nhất về cái chết tại khu vực này: tác động của nó lên cuộc sống và các mối quan hệ của cuộc sống. |
“We teach our young women that we are all daughters of God; this sacred experience reconfirmed that He knows and loves me individually.” Chúng tôi giảng dạy các em thiếu nữ của mình rằng chúng ta đều là các con gái của Thượng Đế; kinh nghiệm thiêng liêng này đã tái xác nhận rằng Ngài biết và yêu thương cá nhân tôi.” |
Lao Dong newspaper, which reconfirmed the findings of the autopsy and checked Hien's hospital files, concluded in an article on August 13 that "Given these injuries, it is certain that Vu Van Hien was beaten to death." Báo Lao Động, sau khi ghi lại kết quả pháp y và kiểm tra hồ sơ bệnh án của ông Hiền tại bệnh viện, đã kết luận trong một bài báo ra ngày 13 tháng Tám rằng "Với những thương tích như trên, có thể khẳng định rằng Vũ Văn Hiền đã bị đánh chết." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconfirm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reconfirm
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.