recognizable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recognizable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recognizable trong Tiếng Anh.
Từ recognizable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể công nhận, có thể nhận ra, có thể thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recognizable
có thể công nhậnadjective |
có thể nhận raadjective |
có thể thừa nhậnadjective |
Xem thêm ví dụ
Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures. Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện có ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học. |
There's going to be recognizable things about him, but his path through the Winter Soldier is always going to be there, haunting him." Sẽ có những thứ về anh ta khiến hắn nhận ra, nhưng con đường của hắn qua Chiến binh Mùa đông sẽ vẫn luôn ở đó, ám ảnh hắn." |
We use science and the world we know as a backbone, to ground ourselves in something relatable and recognizable. Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết. |
But it is, unlike cars, which have developed so rapidly and orderly, actually the school system is recognizably an inheritance from the 19th century, from a Bismarkian model of German schooling that got taken up by English reformers, and often by religious missionaries, taken up in the United States as a force of social cohesion, and then in Japan and South Korea as they developed. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
We recognize that Christ has been using a clearly recognizable channel —his faithful and discreet slave— to help his people keep spiritually clean. Chúng ta ý thức rằng Đấng Ki-tô đang dùng một phương tiện được nhận diện rõ ràng, là đầy tớ trung tín và khôn ngoan, để giúp dân ngài luôn thanh sạch về thiêng liêng. |
The past and the present work quite well together in Italy also, and I think that it's recognizable there, and has an important effect on culture, because their public spaces are protected, their sidewalks are protected, and you're actually able to confront these things physically, and I think this helps people get over their fear of modernism and other such things. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
The sculpture, one of the most recognizable landmarks in downtown Chicago, was unveiled in 1967. Các tác phẩm điêu khắc, một trong những địa danh dễ nhận biết nhất ở trung tâm thành phố Chicago, đã được công bố vào năm 1967. |
The traditional arts and culture of the Dutch encompasses various forms of traditional music, dances, architectural styles and clothing, some of which are globally recognizable. Nghệ thuật truyền thống và văn hóa của người Hà Lan bao gồm các loại hình âm nhạc truyền thống, múa, phong cách kiến trúc và quần áo, một số trong đó được công nhận trên toàn cầu. |
The band's drummer Will Champion said in an interview for MTV: "One of the main things we tried to focus on with this record is changing vocal identities, because Chris has a very recognizable voice." Trong một cuộc phỏng vấn với MTV, tay trống Will Champion phát biểu: "Một trong những vấn đề chính mà chúng tôi đang cố tập trung sửa đổi ở bản thu âm này là thay đổi bản sắc giọng hát, bởi Chris có một chất giọng rất dễ nhận biết". |
Three peaks from north to south make its recognizable "river-shaped" arrangement, as follows: Lang Feng, Ya Feng and Ling Feng. Ba đỉnh núi từ Bắc vào Nam bao gồm: Lang Phong, Ya Feng và Ling Feng. |
Smith's Recognizable Patterns of Human Deformation E-Book (4th ed.). Smith's Recognizable Patterns of Human Deformation E-Book (bằng tiếng Anh) (ấn bản 4). |
Visitors may be intimidated by extremely long and cryptic URLs that contain few recognizable words. Khách truy cập có thể cảm thấy e ngại trước các URL cực kỳ dài và khó hiểu chứa ít từ dễ nhận biết. |
As we got closer, other landmarks became recognizable—a hill, a fork in the road, a church, a bridge over a river. Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông. |
The most recognizable icon of Mexico City is the golden Angel of Independence on the wide, elegant avenue Paseo de la Reforma, modeled by the order of the Emperor Maximilian of Mexico after the Champs-Élysées in Paris. Hầu hết biểu tượng được mọi người công nhận của Thành phố Mexico là Tượng Thiên thần Độc lập bằng vàng, dựa trên địa thế rộng rãi, tao nhã của Đại lộ Páeo de la Reorma, được thiết kế theo chỉ thị của Hoàng đế Maximilian của Mexico tiếp sau Đại lộ Champs-Élysées ở Paris. |
His helmet, famously adorned with deer antlers, ensured that he was always a recognizable figure on the field of battle. Giáp chụp đầu của ông, nổi tiếng với việc trang trí bằng những gạc hươu, đảm bảo là ông luôn là người dễ nhận diện trên chiến trường. |
If in matters of faith and belief children are at risk of being swept downstream by this intellectual current or that cultural rapid, we as their parents must be more certain than ever to hold to anchored, unmistakable moorings clearly recognizable to those of our own household. Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta. |
They're recognizably schools, but they look different. Đó là những trường học có thể nhận ra, nhưng chúng có sự khác biệt. |
The first recognizable hominins, the australopithecines, appeared in the Pliocene. Những sinh vật dạng người của tông Hominini, nhóm Australopithecine, đã xuất hiện trong thế Pliocen. |
The young males keep their distance from the dominant bull, which is recognizable by the thickness of his horns. Con đực trẻ giữ khoảng cách với trâu đực vượt trội, những con được nhận biết bởi độ dày cặp sừng. |
Initially Deadpool was depicted as a supervillain when he made his first appearance in The New Mutants and later in issues of X-Force, but later evolved into his more recognizable antiheroic persona. Ban đầu Deadpool được miêu tả là một nhân vật phản diện khi xuất hiện lần đầu trong The New Mutants và X-Force, nhưng sau đó được phát triển thành một nhân vật phản anh hùng. |
They are typically common, fairly large, and brightly colored – making them one of the most recognizable genera among mycologists and mushroom collectors. Chúng phổ biến, khá lớn và có màu sắc rực rỡ - làm cho chúng trở thành một trong những loài phổ biến nhất trong số các nhà nghiên cứu bệnh học và người thu hái nấm. |
Because investor behavior repeats itself so often, technicians believe that recognizable (and predictable) price patterns will develop on a chart. Vì hành vi nhà đầu tư tự lặp lại thường xuyên, các nhà phân tích kỹ thuật tin rằng các hình mẫu giá có thể nhận biết (và có thể dự đoán) sẽ phát triển trên một biểu đồ. |
The origin of some of the organic matter in oil shale is obscure because of the lack of recognizable biologic structures that would help identify the precursor organisms. Nguồn gốc của chất hữu cơ trong đá phiến dầu còn chưa rõ do thiếu các cấu trúc sinh học để có thể nhận dạng được các tổ hợp ban đầu. |
In an advanced 3-D system the particle can be used to control an animated articulated character, a recognizable example being the warriors in the battle sequences of the film Lord of the Rings. Trong một hệ thống mô phỏng ba chiều tiên tiến, các hạt có thể được sử dụng để kiểm soát một nhân vật hoạt hình có khớp nối, một ví dụ dễ nhận biết là các chiến binh trong các phân cảnh trận chiến của bộ phim Chúa tể của những chiếc nhẫn. |
Ben-Gay made the fatal mistake of attaching a recognizable brand name to something totally out of character . Ben-Gay mắc sai lầm chết người là gắn tên tuổi thương hiệu đã được thừa nhận vào thứ hoàn toàn không có danh tiếng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recognizable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recognizable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.