rattan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rattan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattan trong Tiếng Anh.
Từ rattan trong Tiếng Anh có các nghĩa là mây, cây mây, cây song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rattan
mâynoun |
cây mâynoun |
cây songnoun |
Xem thêm ví dụ
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Former detainees in drug-detention centers reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production, and garment manufacturing and other forms of manufacturing, such as making bamboo and rattan products. Under Vietnamese law, companies that handle products from these centers are eligible for tax exemptions. Những cựu trại viên từng qua các trung tâm cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác, rồi các công việc may mặc và các ngành nghề sản xuất khác như gia công mây tre đan.Theo luật Việt Nam, các công ty khai thác sản phẩm từ các trung tâm này được miễn thuế. |
Houses in rural Ratanakiri are made from bamboo, rattan, wood, saek, and kanma leaves, all of which are collected from nearby forests; they typically last for around three years. Nhà ở tại nông thôn Ratanakiri được làm từ tre, mây, gỗ, các loại lá cây, tất cả đều được thu lượm từ những khu rừng lân cận; chúng thường tồn tại khoảng ba năm. |
INBAR evolved from an informal network of bamboo and rattan researchers set up in 1984 by the International Development Research Centre (IDRC) of Canada. INBAR tiến hóa từ một mạng lưới các nhà nghiên cứu mây tre đan thành lập vào năm 1984 do Trung tâm Nghiên cứu Phát triển Quốc tế (IDRC - International Development Research Centre) của Canada. |
Former detainees reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production (including potato or coffee farming), garment manufacturing, construction work, and other forms of manufacturing (such as making bamboo and rattan products.) Các cựu học viên cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác (trong đó có trồng khoai tây và cà-phê); các công việc xây dựng; may mặc và các ngành nghề sản xuất khác (như gia công mây tre đan). |
One of the bloodiest battles in Zhuang history was that at Big Rattan Gorge against the Yao in 1465, where 20,000 deaths were reported. Một trong những trận đánh đẫm máu nhất trong lịch sử Tráng là tại Hẻm Mây Lớn chống lại người Dao 1465, nơi 20.000 người chết đã được ghi nhận. |
Former detainees reported being forced to work in cashew processing and other forms of agricultural production (including potato or coffee farming), garment manufacturing, construction work, and other forms of manufacturing (such as making bamboo and rattan products). Các cựu học viên cai nghiện cho biết họ từng bị ép buộc làm việc trong dây chuyền chế biến hạt điều và các việc nông nghiệp khác (trong đó có trồng khoai tây và cà phê), may mặc, xây dựng; và các ngành nghề sản xuất khác (như gia công mây tre đan). |
But most often, bolos, rattan canes, and knives were the preferred weapons. Nhưng hầu như, dao bolos, gậy tre và dao là những vũ khí được ưa thích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rattan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.