railway station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ railway station trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ railway station trong Tiếng Anh.
Từ railway station trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà ga, nhà ga hành khách, ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ railway station
nhà ganoun (place where trains stop) Jesús the railway station and the marshalling yards as planned right? Jesus, nhà ga và các sân ga như đã định, đúng không? |
nhà ga hành kháchnoun (place where trains stop) |
ganoun (place where trains stop) Jesús the railway station and the marshalling yards as planned right? Jesus, nhà ga và các sân ga như đã định, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
In his little railway station in Loubers, Charles was disgusted. ° ° ° Tại nhà ga nhỏ Loubers của anh, Charles thấy chán lợm. |
There are 70 railway stations and 15 bus stations in the metropolitan area. Có 70 ga xe lửa và 15 trạm xe buýt trong khu vực đô thị. |
Meanwhile, four men are taken to the wall of a warehouse built next to the railway station. Trong lúc ấy bốn người bị dẫn tới bức tường của một nhà kho dựng gần ga. |
On the platform at the railway station, the clock reads seven thirty-two. ° ° ° Trên sân ga, đồng hồ chỉ bảy giờ ba mươi phút. |
This is the new [ Wuhan ] railway station for the high- speed trains. Đây là nhà ga Quảng Châu cho những chuyến tàu tốc hành |
In the distance, I see the little disused railway station. Xa xa, tôi nhìn thấy nhà ga nhỏ bỏ hoang. |
Michèle, her mother, is sheltering Charles in this abandoned railway station. Mẹ em, Michèle, cho Charles trú ngụ ở nhà ga bỏ không này. |
The firm took advantage of the railway boom by opening news-stands at railway stations beginning in 1848. Công ty đã tận dụng sự bùng nổ của đường sắt bằng cách mở các quầy bán báo tại các nhà ga bắt đầu vào năm 1848. |
The major railways stations in this line are in Agartala, Dharmanagar, and Kumarghat. Các ga chính trên tuyến đường sắt này là tại Agartala, Dharmanagar, và Kumarghat. |
It is approximately 40 minutes by bus No. 56 from Luoyang railway station. Đó là khoảng 40 phút bằng xe buýt Số 56 từ ga Lạc Dương. |
We ended up in Erikstad, a little village near a railway station, in the Dalsland region. Cuối cùng chúng tôi đến sinh sống ở Erikstad, một ngôi làng nhỏ gần ga xe lửa vùng Dalsland. |
There are several other railway stations in the city that do not handle passenger traffic. Có một số ga đường sắt khác trong thành phố không xử lý giao thông hành khách. |
The railway station is linked to Lyon-Saint Exupéry Airport by a footbridge equipped with a travelator. Nhà ga này được kết nối với sân bay Lyon-Saint Exupéry bằng một cầu bộ hành có trang bị thang bộ hành. |
The opening ceremony of the new Yangon Central railway station was held on 5 June 1954. Lễ khai mạc nhà ga trung tâm Yangon được tổ chức vào ngày 5 tháng 6 năm 1954. |
To this day, the town's railway station remains a major Malayan Railway station within Seberang Perai. Cho đến ngày nay, ga đường sắt của thị trấn vẫn là một ga đường sắt Malayan chính trong Seberang Perai. |
There are several railway stations in the city, Tianjin Railway Station being the principal one. Có một số ga đường sắt trong thành phố, ga Thiên Tân là một trong những chính. |
At the railway station platform, we said sayonara, or good-bye, to all our dear friends. Trên sân ga xe lửa, chúng tôi nói lời tạm biệt với tất cả bạn hữu thân mến của mình. |
‘A week later, my friend Louise arrived at the railway station with a cardboard box under her arm. - Tám ngày sau, cô bạn Louise của tôi xuống ga tàu với một hộp bìa cứng cắp dưới nách. |
This is a railway station the likes of which you've never seen before. Đây là nhà ga xe lửa điều tương tự mà có lẽ bạn chưa thấy bao giờ |
Baikonur's railway station predates the base and retains the old name of Tyuratam. Nhà ga xe lửa Baikonur mới có trước cơ sở phóng vũ trụ này và giữ lại tên cũ của Tyuratam. |
I will wait for you at the railway station, lovely. Em sẽ đợi anh ở nhà ga, lovely. |
At Toulouse railway station, where memories came back to me, the goods wagons awaited us. Ở nhà ga Toulouse, nơi những hồi ức trở lại, một đoàn toa chở hàng đang chờ chúng tôi. |
Goebbels was impressed when Hitler sent his own car to meet them at the railway station. Goebbels ấn tượng với việc Hitler đi xe riêng đến gặp họ tại nhà ga. |
Pyongyang railway station serves the main railway lines, including the Pyongui Line and the Pyongbu Line. Ga đường sắt Pyongyang phục vụ các tuyến đường sắt chính, bao gồm tuyến Pyongui và tuyến Pyongbu. |
He will wait for chhaya at the railway station. Anh ấy sẽ đợi Chhaya ở nhà ga. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ railway station trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới railway station
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.