radioactive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radioactive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radioactive trong Tiếng Anh.
Từ radioactive trong Tiếng Anh có các nghĩa là phóng xạ, tính phóng xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radioactive
phóng xạadjective The birch had taken up the radioactive gas. Cái cây bạch dương đã hấp thu khí phóng xạ. |
tính phóng xạadjective |
Xem thêm ví dụ
In the next decade, the zone's human residents will be gone, and it will revert to a wild, radioactive place, full only of animals and occasionally daring, flummoxed scientists. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
There are fears that reactor three may have released radioactive steam due to a reported damage to its containment vessel . Người ta lo sợ rằng lò phản ứng số ba có thể đã phát tán hơi phóng xạ do bị hỏng bình khí nén như đã báo cáo . |
Edwards has written articles and reports on radiation standards, radioactive wastes, uranium mining, nuclear proliferation, the economics of nuclear power, non-nuclear energy strategies. Dr. Edwards đã viết nhiều bài báo và báo cáo về tiêu chuẩn bức xạ, chất thải phóng xạ, khai thác uranium, sự phát triển hạt nhân, kinh tế của điện hạt nhân, các chiến lược năng lượng phi hạt nhân. |
Henri Becquerel discovered radioactivity by using uranium in 1896. Antoine Henri Becquerel phát hiện ra tính phóng xạ khi sử dụng urani vào năm 1896. |
This workers are trying to keep the damaged reactors cool to stop further releases of radioactive . Những người công nhân này đang cố gắng làm mát các lò phản ứng đã bị hư hỏng nhằm ngăn chặn giải thoát phóng xạ . |
The non-nuclear explosives in two of the weapons detonated upon impact with the ground, resulting in the contamination of a 2-square-kilometer (490-acre) (0.78 square mile) area by radioactive plutonium. Các chất nổ phi hạt nhân trong hai trong số những vũ khí phát nổ khi va chạm với mặt đất, dẫn đến sự ô nhiễm của một khu vực rộng 2 km vuông (490 mẫu Anh) (0,78 dặm vuông) bởi plutonium. |
Examples of the first kind include tossing dice or spinning a roulette wheel; an example of the second kind is radioactive decay. Ví dụ của loại trước là việc thả một con súc sắc hay quay một bánh xe roulette; ví dụ của loại sau là sự phân rã hạt nhân. |
Radioactive medical waste tends to contain beta particle and gamma ray emitters. Chất thải y tế phóng xạ thường chứa tác nhân giải phóng hạt beta và tia gamma. |
Because of its scarcity, high radioactivity and high toxicity, there are currently no uses for protactinium outside scientific research, and for this purpose, protactinium is mostly extracted from spent nuclear fuel. Do sự khan hiếm, phóng xạ cao và độc tính cao, hiện tại không có sử dụng cho protactini ngoài nghiên cứu khoa học, và vì mục đích này, protactinium chủ yếu được chiết xuất từ nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng. |
It's a radioactive catastrophe waiting to happen. Đây là thảm họa phóng xạ đang chực chờ xảy ra. |
Radioactive hot. Phóng xạ nóng. |
Soft error rate refers to upset of data in the memory by cosmic rays and background radioactive material . Tỷ lệ lỗi mềm dùng để chỉ sự lộn xộn của dữ liệu trong bộ nhớ do các tia vũ trụ và chất phóng xạ tự nhiên . |
Radioactive waste is waste that contains radioactive material. Chất thải phóng xạ là chất thải có chứa chất phóng xạ. |
The presence of almost all the radioactive 35S in the solution showed that the protein coat that protects the DNA before adsorption stayed outside the cell. Sự có mặt của hầu hết đồng vị phóng xạ 35S trong dung dịch chứng tỏ lớp vỏ protein bảo vệ DNA trước khi hấp phụ vẫn nằm bên ngoài tế bào vi khuẩn. |
High-level waste is full of highly radioactive fission products, most of which are relatively short-lived. Chất thải cấp cao chứa hoàn toàn những sản phẩm phân rã phóng xạ cao, đa số chúng có chu kì sống tương đối ngắn. |
All three are radioactive, emitting alpha particles, with the exception that all three of these isotopes have small probabilities of undergoing spontaneous fission, rather than alpha emission. Tất cả ba đồng vị này đều phóng xạ, phát ra các hạt anpha với ngoại lệ là ba đồng vị trên đều có xác suất phân hạch tự nhiên nhỏ hơn là phát xạ anpha. |
The visual light output is again due to radioactive decay being converted into visual radiation, but there is a much lower mass of the created nickel-56. Sự phát xạ quang học một lần nữa là do quá trình phân rã phóng xạ biến đổi thành bức xạ khả kiến, nhưng lượng hạt nhân niken-56 sinh ra có tổng khối lượng nhỏ hơn. |
Radioactive materials warm the interior. Vệt liệu phóng xạ sưởi ấm bên trong. |
In the ocean, what is the common point between oil, plastic and radioactivity? Trong đại dương, điểm chung giữa dầu, nhựa và phóng xạ là gì? |
153 F.Supp.2d 462 RADIOACTIVE, J.V., Plaintiff, v. Shirley MANSON, Defendant. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010. ^ 153 F.Supp.2d 462 RADIOACTIVE, J.V., Plaintiff, v. Shirley MANSON, Defendant. |
A subsidence crater in nearby Area 5 is home to a number of storage containers holding contaminated scrap metal and debris, and is subject to periodic monitoring of radioactivity levels. Một miệng núi lửa lún ở gần Khu vực 5 là nơi lưu trữ của một số mảnh kim loại bị ô nhiễm phóng xạ và những mảnh vỡ, và phải tuân sự theo dõi định kỳ của mức độ phóng xạ. |
Due to the mechanism of their production in standard alpha radioactive decay, alpha particles generally have a kinetic energy of about 5 MeV, and a velocity in the vicinity of 5% the speed of light. Do cơ chế sản xuất của chúng trong phân rã phóng xạ alpha tiêu chuẩn, các hạt alpha thường có động năng khoảng 5 MeV và vận tốc trong khoảng 5% tốc độ ánh sáng. |
Radon is formed as part of the normal radioactive decay chain of uranium and thorium. Radon được tạo ra trong chuỗi phân rã phóng xạ bình thường của urani. |
There are also some environment pick-ups, which can increase health or stamina, appearing as green or blue orbs and floating radioactive signs. Ngoài ra còn có một số lựa chọn môi trường, có thể làm tăng sức khỏe hoặc sức chịu đựng, xuất hiện như quả cầu màu xanh lá cây hoặc màu xanh và dấu hiệu phóng xạ nổi. |
He was the son of Antoine César Becquerel and the father of Henri Becquerel, one of the discoverers of radioactivity. Ông là con của Antoine César Becquerel và cha của Henri Becquerel, một trong những người phát hiện ra chất phóng xạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radioactive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới radioactive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.