questão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ questão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ questão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ questão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ questão

câu hỏi

noun

Sejamos francos nesta questão.
Chúng ta hãy thẳng thắn trong câu hỏi này.

Xem thêm ví dụ

Na verdade, vai haver uma reunião de amanhã a um mês, em Washington, da Academia Nacional de Ciências dos EUA para discutir esta questão específica.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
(2 Coríntios 8:12) Deveras, as contribuições não são uma questão de competição ou de comparação.
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
Mas a questão é o que vai fazer agora.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Lembre-se que a segunda questão que levantei era, como podemos usar esse conhecimento para fazer organismos causadores de doenças evoluírem para organismos menos perigosos?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
De fato, a grande questão com que cada um de nós se confronta é se aceitamos ou rejeitamos a soberania de Deus, “a quem só pertence o nome de JEOVÁ”. — Salmo 83:18, Almeida.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Talvez queiras dar o teu venerável parecer sobre outra questão.
Có lẽ ông nên dùng tầm nhìn đáng kính của mình cho câu hỏi khác đi.
Estamos falando com as pessoas sobre a questão de segurança pessoal.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Precisamos de decifrar a escrita para responder a essa questão.
Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó.
Mas a verdadeira questão começa quando chega a altura de discutir sobre quem merece o quê? e porquê?
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Digo- vos, isto não é uma questão habitual,
Và tôi đặt ra điều đó cho các bạn, đó không phải là chuyện kinh doanh thường ngày.
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
(Atos 15:29) Fora isso, quando a questão envolve frações de quaisquer componentes primários, cada cristão deve conscienciosamente decidir o que fazer, após cuidadosa meditação com oração.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Estão instruindo seus filhos a obedecer a Jeová nessa questão, assim como os instruem na Sua lei sobre a honestidade, a moralidade, a neutralidade e outros aspectos da vida?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
A maioria dos zimbabuanos tem grande respeito pela Bíblia e, muitas vezes, fazem questão de que as crianças também fiquem sentadas e ouçam as conversas bíblicas.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Foi uma situação difícil para minha mãe, não só porque meu pai estava ausente, mas também porque ela sabia que meu irmão mais novo e eu em breve teríamos de lidar com a questão da neutralidade.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
(...) Nós todos nos vemos diante da questão pura e simples de aceitar ou não a verdade da Primeira Visão e de tudo o que a seguiu.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
O talento é uma questão de sorte.
Tài năng may mắn.
A questão é que eu nem sequer bebo!
Thật ra tôi không uống rượu.
A questão premente dos dias de hoje é clara: Você está ao lado dos líderes da Igreja, em um mundo cada vez mais em trevas, de modo a conseguir espalhar a Luz de Cristo?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Há também a questão das mudanças climáticas, que é outro fato que sustenta essa abordagem de transição.
Còn có cả vấn để thay đổi khí hậu, chính là điều củng cố cho sự chuyển tiếp này.
Será que é realmente razoável pensar que os padrões de moral são apenas uma questão de opinião pessoal ou popular?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
12 A questão é: temos mesmo uma alma imortal?
12 Câu hỏi là: Chúng ta có thật sự có một linh hồn bất tử không?
A não ser que tenha mais alguma questão.
Trừ khi ông có những lo ngại khác.
Dar-lhe um quarto está fora de questão.
Chúng tôi không thể tìm được phòng cho cô.
Agora, a grande e importante questão aqui é que a pessoa é a máquina complexa neste sistema.
Một điểm quan trọng ở đây là con người là cỗ máy phức tạp trong hệ thống này

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ questão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.