quer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có ... không, dù ... hay, nếu, hễ, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quer
có ... không(whether) |
dù ... hay(whether) |
nếu
|
hễ
|
hay
|
Xem thêm ví dụ
Diga a Clyde que quero a minha parte. Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
Não quer fazer isso. Anh không nên làm vậy. |
Falou com amor: “Eu quero.” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
O que mais você quer que eu faça? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
Paulo explicou: “Quero que estejais livres de ansiedade. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Quer saber, sei porque eles me convidaram. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
Quer tenham sido da linhagem real, quer não, é razoável pensar que pelo menos eram de famílias de certa importância e influência. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Não, eu quero que você seja educada e a deixe morrer. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
O último projeto que vos quero mostrar é este: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Por que quer saber do meu pai, detetive? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Quero respostas! Tôi muốn câu trả lời! |
Só quero mostrar esta fotografia. Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
Lembre-se: se você quer que eu seja seu elo, não diga a ninguém que mantenho contato com Nikki. Hãy nhớ, nếu muốn tôi làm người trung gian, anh không được kể với ai là tôi đang liên lạc với Nikki. |
18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Queres os da tua laia? Muốn bọn người bên anh? |
Não quero enfrentar a minha mãe. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Quer ver mais? Cô muốn xem thêm không? |
Rachel quer fazer umas aulas de swing. Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy. |
Quer mais um pouco? Muốn chút nữa không? |
Queres saber... como a Diane me disse que tinha acabado? Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? |
Quer parar de mentir? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
Mas... há uma coisa que eu quero te perguntar. Nhưng có một điều mà ta muốn nhờ ngài. |
Nesta apresentação, eu quero falar um pouco mais sobre o que eu quero dizer por estes termos, tradicional e moderno, e tornar isso bem mais concreto para você. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Queres ir ligar a alguns clientes ou assim? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Diz-me o que queres. Nói xem anh muốn gì. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.