quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình vuông, vuông, Bình phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadrado
hình vuôngnoun (De 1 (polígono regular de quatro lados de mesmo comprimento) Aumentando naquele quadrado que é um teatro. Vamos lá. Phóng to và cái hình vuông đó là nhà hát mà ta đang ngồi |
vuôngadjective Olhei para o quadrado e, à minha vista, parecia bem nivelado. Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng. |
Bình phươngadjective Energia é igual a massa multiplicada pela velocidade da luz ao quadrado. Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương. |
Xem thêm ví dụ
Na verdade, se olharmos para a unha do polegar — cerca de um centímetro quadrado — há qualquer coisa como 60 mil milhões de neutrinos por Segundo, vindos do Sol, que atravessam todos os centímetros quadrados do nosso corpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ao longo de dois semestres, o de outono e o da primavera, os alunos passam três horas por dia, todos os dias no nosso estúdio/oficina de 418 metros quadrados. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Há uma versão mais difícil do problema em que algumas das respostas têm que ser números quadrados. Có một phiên bản khó hơn của câu đố này trong đó một số câu trả lời bị yêu cầu phải là các số bình phương. |
Bem, por um lado, é a soma das áreas dos quadrados dentro dele, certo? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
E um caminho que comece num branco terá que acabar num quadrado preto. Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen. |
Segundo o livro The Forest (A Floresta), ‘até 1.350 criaturas podem ser encontradas numa camada de solo de 30 centímetros quadrados com 2,5 centímetros de profundidade, e isso tampouco inclui os bilhões de organismos microscópicos que se encontram num punhado de terra’. “Trong một diện tích 30 centimét vuông và 2,5 centimét sâu, có thể tìm thấy đến 1.350 sinh vật, và đó là chưa kể đến hàng tỉ vi sinh vật trong mỗi nắm đất”, theo sách Rừng (Anh ngữ). |
Deixe- me fazê- lo. y é igual a menos x ao quadrado. Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương. |
Cheguei ao ponto de usar um cronómetro e pintava quadrados ao acaso, sem conseguir chegar a lado nenhum. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Claro que não havia nenhum quadrado para assinalar "liberal" na inscrição, mas isso mostra a insegurança nos lugares, onde temos que fingir ser quem não somos para atravessar as diversas barreiras sociais. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Muitas pessoas trabalhavam em suas fazendas, e aqueles que tinham lotes de quatro mil metros quadrados na cidade cultivavam frutas, legumes e verduras em hortas domésticas. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
Então vamos ver o que é b ao quadrado menos 4ac. Vì vậy, hãy xem những gì b bình phương trừ 4ac là. |
É só somar, multiplicar e algumas raízes quadradas. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
(Risos) Temos duas asas destas, com 65 metros quadrados. (Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông. |
Assim, para cada quadrado eu jogar uma moeda e se P é 1/ 2, em seguida, metade do tempo eu preencher um quadrado, metade do tempo eu não. Tại mỗi ô vuông, ta tung một đồng xu và nếu P bằng 1⁄2 thì sau một nửa số thời gian ta lấp đầy thêm một ô vuông nửa thời gian còn lại thì không. |
Um milhão de acres convertem em 2300 milhas quadradas para cobrir. 1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ. |
Estiquemos esse quadrado 2 centímetros, e obtemos um cubo a 3D. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Os Shreddies costumam ser quadrados! Shreddies có hình vuông. |
Nas alucinações de Charles Bonnet, temos uma série de níveis, desde alucinações geométricas, os quadrados rosa e azuis que a idosa tinha, até às alucinações muito elaboradas com personagens e rostos específicos. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
O zonamento aqui era maciço, por isso, senti-me na obrigação de criar parques magníficos naquela zona ribeirinha, e passei uma incrível quantidade de tempo em cada centímetro quadrado daqueles planos. Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ. |
O tamanho total é de mais de 62.000 metros quadrados. Kích thước tổng thể là hơn 62.000 mét vuông. |
Então fiz este 16t quadrado mais 10t é igual a 84. Vì vậy tôi đã thực hiện này 16t bình phương cộng với 10t bằng 84. |
Duplicamos a colheita de tomate por metro quadrado. Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông. |
Ele escolheu imagens que nos dessem uma vista sem nuvens de cada centímetro quadrado da superfície da Terra Và ông ấy chọn những bức ảnh không bị mây che đến từng centimet vuông mặt đất |
O oceano cobre quase 71% da superfície do nosso planeta, uns 360 milhões de quilómetros quadrados, uma área 36 vezes maior do que os EUA. Đại dương bao phủ khoảng 71% bề mặt hành tinh của chúng ta khoảng 360 triệu km2, một vùng lớn hơn 36 lần diện tích nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quadrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.