próximo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ próximo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ próximo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ próximo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gần, đóng, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ próximo
gầnadjective Quando não encontro a caixa, uso a mais próxima. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
đóngverb Da próxima vez, você se faz de morto. Lần sau anh có thể đóng vai xác chết. |
bên cạnhadjective Ainda me lembro de olhar para ele do meu lugar, próximo ao púlpito. Tôi còn nhớ đã thấy ông từ chỗ ngồi của tôi bên cạnh diễn đàn. |
Xem thêm ví dụ
Quando não encontro a caixa, uso a mais próxima. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Para muitos, o bosque próximo da fazenda Smith no interior do Estado de Nova York é simplesmente lindo e cheio de paz. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
É um parente próximo da espécie Magnolia kobus, tanto que alguns autores consideram a espécie uma variedade ou um cultivar desta última. Loài này có mối liên hệ gần gũi với Magnolia kobus và được các nhà thực vật học xem là một biến thể hay giống của loài kobus. |
Este é um grupo de animais com quem, sabemos agora, partilhamos uma extensa descendência genética, e é talvez a espécie invertebrada mais próxima de nós. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
Isso significa que o alívio está próximo e que o iníquo sistema mundial em breve será substituído pelo governo do perfeito Reino de Deus, pelo qual Jesus ensinou seus seguidores a orar. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Na realidade, com o dia do juízo de Deus tão próximo hoje em dia, todo o mundo deveria ‘calar-se diante do Soberano Senhor Jeová’ e escutar o que ele diz por meio do “pequeno rebanho” dos seguidores ungidos de Jesus e dos companheiros deles, suas “outras ovelhas”. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Na manhã de 25 de outubro, levantou-se às seis da manhã como era costume, bebeu uma caneca de chocolate quente e sentou-se sozinho no seu banco mais próximo. Vào sáng ngày 25 tháng 10, ông thức dậy như thường lệ vào lúc 6 giờ sáng, uống một tách socola nóng, và một mình đi vệ sinh. |
A maioria das nossas autoridades, quando sentam para planejar para os próximos 5, 10, 15, 20 anos de uma comunidade ainda partem do pressuposto de que teremos mais energia, mais carros, mais casas, mais trabalhos, mais crescimento, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Ela então fez algo que não tivera coragem de fazer antes: convidou um parente próximo a estudar e ponderar o Livro de Mórmon. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
(Risos) Então veremos cada vez mais desse tipo de robô nos próximos anos, em laboratórios. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
Revelação — Seu Grandioso Clímax Está Próximo! Học Sách kể chuyện Kinh Thánh |
+ 5 Tanto as terras próximas como as distantes zombarão de você,+ que está com o nome manchado e que está cheia de confusão. + 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi. |
O pai prometeu-me que no próximo ano posso ser um super-herói. Bố hứa với tôi trong năm tới Tôi có thể là một siêu anh hùng. |
Muitos da próxima geração de adultos já têm problemas com o crime, a violência e o abuso de drogas. Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy. |
Ao longo das próximas semanas, Megasis disse Jack a sua história. Suốt vài tuần sau đó, Megasis kể cho Jack nghe về chuyện của anh ấy. |
Ao próximo ponto de mapeamento! Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp. |
Ele descobriu que tem que se mudar com a mulher e um filho bebê hoje mesmo do apartamento em que moram para outro próximo. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
As tropas estão próximas Quan binh đang truy đuổi |
Podemos ficar em um lugar melhor na próxima vez? Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không? |
Temos agora a decorrer, no Instituto, um financiamento da NIH num programa com a Novartis para tentar utilizar estas novas ferramentas de ADN para criar talvez a vacina para a gripe que poderemos obter no próximo ano. Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau. |
Para responder a essa pergunta e ajudá-lo a descobrir o significado que a Ceia do Senhor tem para você, queira ler o próximo artigo. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Sim, dizem que sou muito próximo do príncipe. Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử. |
Morando numa pequena choupana com sua família, Loyiso inveja o “luxo” que os jovens têm em uma pequena cidade próxima — água encanada e eletricidade. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Os níveis basais são próximos de zero, sem algum estímulo que provoque a sua libertação. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Os dois grandes mandamentos — amar a Deus e a nosso próximo — são uma mescla do temporal com o espiritual. Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ próximo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới próximo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.