promulgation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ promulgation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ promulgation trong Tiếng Anh.
Từ promulgation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ban bố, sự ban hành, sự công bố, sự truyền bá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ promulgation
sự ban bốnoun |
sự ban hànhnoun |
sự công bốnoun |
sự truyền bánoun |
Xem thêm ví dụ
During this revelatory process, a proposed text was presented to the First Presidency, who oversee and promulgate Church teachings and doctrine. Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội. |
Korea effectively became a protectorate of Japan on 17 November 1905, the 1905 Protectorate Treaty having been promulgated without Emperor Gojong's required seal or commission. Triều Tiên thực tế đã thành một quốc gia bị bảo hộ của Nhật Bản ngày 25 tháng 7 năm 1907, Hiệp ước Bảo hộ 1905 đã được ban hành nhưng không có dấu triện của Hoàng đế Gojong như thông lệ. |
The Beneš decrees were promulgated concerning ethnic Germans (see Potsdam Agreement) and ethnic Hungarians. Nghị định Beneš được công bố liên quan tới sắc tộc Đức (xem Thoả thuận Potsdam) và sắc tộc Hungary. |
The agricultural policies promulgated from 1976 through 1980 had mixed results. Chính sách nông nghiệp được công bố từ năm 1976 đến 1980 đã có những kết quả tốt, xấu. |
Later that same day, 26 February, the commander of the striking force, Dutch Rear Admiral Karel Doorman, called a meeting of his commanders, and promulgated his plans to meet the Japanese. Cuối ngày hôm đó 26 tháng 2, Tư lệnh của lực lượng, Chuẩn đô đốc Hà Lan Karel Doorman, triệu tập một cuộc họp các vị chỉ huy thuộc quyền để phổ biến kế hoạch của ông nhằm đối phó với quân Nhật. |
The term was promulgated in 1967 by Edward de Bono. Phương pháp này được đề nghị bởi Edward de Bono. |
Financial reports prepared under the generally accepted accounting principles ( GAAP ) promulgated by such standard setting bodies are intended to be general purpose in orientation . Các báo cáo tài chính được soạn thảo theo những nguyên tắc kế toán tổng quát được thừa nhận ( GAAP ) do những cơ quan thiết lập những chuẩn mực ban hành được dự kiến sẽ có nhiều chức năng trong định hướng . |
The normal legislative procedures outlined in Articles 68 to 77 of the constitution did not apply to legislation promulgated by the Reich government. Điều 68 đến 77 của Hiến pháp không áp dụng pháp luật được ban hành bởi chính phủ Reich. |
This idea was promulgated by many pages on the Internet, particularly on YouTube. Quan điểm này được phát tán bởi các trang tin vịt trên internet, đặc biệt là trên Youtube. |
On 3 October 1940, the Vichy government voluntarily promulgated the first Statute on Jews, which created a special underclass of French Jewish citizens, and enforced, for the first time in France, racial segregation. Ngày 3 tháng 10 năm 1940, chính phủ Vichy tình nguyện công bố Quy chế về người Do Thái đầu tiên, tạo ra một hạng công dân Pháp cấp hai đặc biệt, và lần đầu tiên tại Pháp, buộc phân tách chủng tộc. |
To cope with this phenomenon, Majorian promulgated a law, Novella Maioriani 4, De aedificiis pubblicis ("Public Buildings"), in Ravenna on July 11, 459, addressed to Aemilianus, praefectus urbi of Rome. Để đối phó với hiện tượng này, Majorian cho ban hành một đạo luật là Novella Maioriani 4, mang tên De aedificiis pubblicis nghĩa là ("Công Trình Công Cộng") ở Ravenna vào ngày 11 Tháng 7 năm 459, và gửi cho Aemilianus, praefectus urbi (chức quan tương tự thái thú) của Rome. |
By the time the 1976 Constitution was promulgated, which prohibited foreign debt, aid and investment, Albania had basically become self-sufficient although it was lacking in modern technology. Do Hiến pháp 1976 nghiêm cấm nợ, viện trợ và đầu tư nước ngoài, Albania về cơ bản trở thành nước tự cung tự cấp, bất chấp việc nước này thiếu các công nghệ hiện đại. |
This new law took effect following promulgation by Co-Prince Jacques Chirac. Luật mới này có hiệu lực sau khi ban hành bởi Hoàng tử Jacques Chirac. |
As an unincorporated territory, the Ratification Act of 1929 vested all civil, judicial and military powers in the President, who in turn delegated authority to the Secretary of the Interior in Executive Order 10264, who in turn promulgated the Constitution of American Samoa, which authorizes the court. Do là một lãnh thổ chưa hợp nhất, Đạo luật Phê chuẩn 1929 trao toàn bộ quyền lực dân sự, tư pháp, và quân sự cho Tổng thống Hoa Kỳ, Tổng thống ủy quyền cho Bộ trưởng Nội vụ theo mệnh lệnh hành chính 10264, Bộ trưởng Nội vụ ban hành Hiến pháp Samoa thuộc Mỹ vào ngày 2 tháng 6 năm 1967, có hiệu thực từ ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
The first constitution of Siam was promulgated under Phraya Manopakorn's watch on 10 December 1932 - now celebrated as the Thai Constitution Day. Hiến pháp đầu tiên của Siam đã được ban hành dưới thời Phraya Manopakorn ngày 10 tháng 12 năm 1932 - ngày nay được xem là ngày hiến pháp Thái Lan. |
Article VIII – The law should establish only penalties that are strictly and evidently necessary, and no one can be punished but under a law established and promulgated before the offense and legally applied. Luật pháp chỉ được phép đưa ra những hình phạt cần thiết thực sự và không thể tranh cãi; và không ai bị trừng phạt nếu không có một điều luật đã được thành lập và công bố trước khi người đó phạm tội, và có thể áp dụng hợp pháp. |
When the state legislature is not in session and the governor considers it necessary to have a law, then the governor can promulgate ordinances. Khi cơ quan lập pháp không họp, nếu thấy cần thiết về đạo luật Thống đốc có thể ban hành pháp lệnh. |
Crown Prince Huang, however, used delaying tactics in promulgating the edict, allowing Buddhists to flee or hide, but it was said that not a single Buddhist temple remained standing in Northern Wei. Tuy nhiên, Thái tử Hoảng đã trì hoãn trong việc ban bố thánh chỉ, tạo điều kiện cho các Phật tử chạy trốn hay đi ẩn cư, song đã không một ngôi chùa nào còn tồn tại ở Bắc Ngụy. |
Such laws come into effect the day of such promulgation, unless otherwise stated. Các luật này sẽ có hiệu lực vào ngày sau ngày thông báo, trừ khi các luật quy định một ngày khác. |
In 1932, Stalin made socialist realism state policy in the Soviet Union when he promulgated the decree "On the Reconstruction of Literary and Art Organisations". Năm 1932, Stalin đã đưa ra chính sách nhà nước chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa tại Liên xô khi ông ban hành nghị định "Về việc Xây dựng các Tổ chức Văn học và Nghệ thuật". |
In the decisions made at this meeting, the Standing unanimously prepared to proclaim independence and organized a large meeting in Hà Nội for the Provisional Government to present itself to the people, also the day that Vietnam officially promulgated the right of freedom and established the democratic republic system. Trong số các quyết định của cuộc họp này, Thường vụ nhất trí chuẩn bị Tuyên ngôn độc lập và tổ chức mít tinh lớn ở Hà Nội để Chính phủ Lâm thời ra mắt nhân dân, cũng là ngày nước Việt Nam chính thức công bố quyền độc lập và thiết lập chính thể Dân chủ Cộng hòa. |
“Follow the labors of this Apostle from the time of his conversion to the time of his death, and you will have a fair sample of industry and patience in promulgating the Gospel of Christ. “Khi theo dõi những nỗ lực của Vị Sứ Đồ này từ lúc ông cải đạo cho đên lúc ông chêt, các anh chị em sẽ có một mấu mực khá tốt về tính siêng năng và lòng kiên nhấn trong việc truyền bá Phúc Am của Đấng Ky Tô. |
Early Islam promulgated capitalist economic policies, which migrated to Europe through trade partners from cities such as Venice. Các nước Hồi đã giáo sớm ban hành chính sách kinh tế tư bản, di cư sang châu Âu thông qua các đối tác thương mại từ các thành phố như Venice. |
• The project has played a catalytic role in the promulgation of important legal frameworks that help to strengthen the institutional setup of environmental sanitation in Vietnam, with clear mandates, source of revenue and with the right instrument for enforcement. • Dự án đóng vai trò xúc tác trong việc ban hành khung pháp lý quan trọng để nâng cao thể chế cho dịch vụ vệ sinh môi trường tại Việt Nam, với trách nhiệm rõ ràng, nguồn doanh thu và công cụ phù hợp để thực thi. |
Article 140: The King, the Prime Minister, the President of the National Assembly or one tenth of the deputies, the President of the Senate or one quarter of senators, may refer the laws passed by the National Assembly to the Constitutional Council for review before promulgation. Điều 140: Nhà vua, Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Quốc hội hoặc một phần mười số đại biểu, Chủ tịch Thượng viện hoặc một phần tư số thượng nghị sĩ, có thể tham khảo luật do Quốc hội thông qua cho Hội đồng Hiến pháp để xem xét trước khi ban hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ promulgation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới promulgation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.