privilege trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ privilege trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ privilege trong Tiếng Anh.
Từ privilege trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc quyền, đặc ân, miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ privilege
đặc quyềnnoun (particular benefit, advantage, or favor) I simply enjoy a unique vantage, one with privilege. Tôi chỉ đơn giản tận hưởng một đặc quyền độc tôn. |
đặc ânnoun It is a privilege for me to share this evening with you. Thật là một đặc ân đối với tôi để chia sẻ buổi tối hôm nay với các em. |
miễnverb |
Xem thêm ví dụ
I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
What privilege do we have in carrying out God’s will? Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời? |
7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Aaron was introduced to the king and had the privilege of teaching him the principles of the gospel of Jesus Christ, including the great plan of redemption. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Our heavenly Father, Jehovah, listens to us when we approach him through the precious privilege of prayer. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
The population was allowed to retain a number of privileges provided it submitted to Ottoman rule. Cư dân các đảo được cho phép giữ lại một số đặc quyền miễn là họ chấp thuận nằm dưới quyền cai trị của Ottoman. |
What a privilege it is to share with “the holy ones” in preaching this good news of God’s Kingdom!—Matthew 24:14. Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14. |
(Hebrews 12:4-11) Because they have not been given privileges of service for which they feel qualified, others have allowed resentment to create a rift between them and the congregation. Bởi vì không nhận được đặc ân phụng sự mà họ nghĩ là họ có đủ điều kiện để làm, một số người đã để cho sự phẫn uất gây ra rạn nứt giữa họ và hội thánh. |
But that message did not definitely show the way to this survival privilege, except by righteousness in general. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
I considered it a real privilege to be used in that way. Được dùng để làm công việc này thật là một đặc ân lớn cho tôi. |
4 We must be watchful constantly so as not to miss out on joyous privileges of service that might come our way. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
(Luke 1:74) There is the related privilege of bearing Jehovah’s name as his Witnesses. Tương tự thế, chúng ta có đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12). |
It is our great privilege to be here tonight to honor the Star City Police Department. Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City. |
Then it will be your privilege to enjoy peace and prosperity for a thousand years —and beyond! Bạn sẽ có đặc ân hưởng sự bình an và thịnh vượng trong một ngàn năm và mãi mãi! |
What a privilege! Quả là một đặc ân! |
Sexual relations with her husband become the exclusive privilege of the wife; he likewise has the same privilege with her alone. Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi. |
If you are privileged to conduct a home Bible study, you might be able to anticipate challenges that will require using the art of persuasion. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
14 It is easy to think only of Mary’s wonderful privilege and fail to consider some of the practical concerns that might have seemed daunting. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
Alexandra adds: “I was in the pioneer ministry before we were married, and I did not want to give up this privilege just to have an extravagant wedding. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
This gift includes the privilege of being declared righteous as Jehovah’s friends. —James 2:23; Revelation 7:14. Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 2:23; Khải-huyền 7:14. |
How are those of the great crowd highly privileged? Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào? |
4 Some 2,500 years after Adam’s creation, Jehovah extended to certain humans the privilege of having a special relationship with Him. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ privilege trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới privilege
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.