premiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ premiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ premiare trong Tiếng Ý.
Từ premiare trong Tiếng Ý có nghĩa là thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ premiare
thưởngverb Helen ha vinto il premio. Helan đã thắng giải thưởng. |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo anche pensare efficaci meccanismi di crowdourcing, per controllare le informazioni diffuse sul web, e premiare le persone che fanno queste cose. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Diede a Sabrina il voto più alto per premiare il suo impegno. Cô cho Sabrina điểm cao nhất. |
Premiare i migliori manager senza rapporti di vendita precisi ed affidabili non è obiettivo. Thưởng cho những người quản lý giỏi nhất mà không có báo cáo bán hàng chính xác và đáng tin cậy không phải là khách quan. |
8 Mentre attendiamo il tempo stabilito da Dio per premiare i corridori, facciamo dei cambiamenti. 8 Trong khi chờ đợi đến lúc mà Đức Chúa Trời đã ấn định để phân phát phần thưởng cho những người chạy đua, chúng ta trải qua những sự thay đổi. |
L'Android Developer Challenge è stato un concorso per premiare l'applicazione più innovativa per Android. Android Developer Challenge là một cuộc thi cho các ứng dụng sáng tạo nhất trên Android. |
Al contrario, noi ricerchiamo la Sua grazia per completare e per premiare i nostri sforzi più diligenti (vedere 2 Nefi 25:23). Thay vì thế, chúng ta tìm kiếm ân điển của Ngài để hoàn thành và tưởng thưởng cho các nỗ lực chuyên cần nhất của mình (xin xem 2 Nê Phi 25:23). |
Ma quando pensiamo alla giustizia, Aristotele dice che dobbiamo in realtà pensare la natura essenziale dell'attività in questione e le qualità che vale la pena onorare, ammirare e premiare. Nhưng khi nghĩ về công bằng, Aristotle nói, điều chúng ta phải thực sự cân nhắc là bản chất của hoạt động đó và những phẩm chất đáng được trân trọng và ngưỡng mộ và công nhận. |
A dicembre di ogni anno, lo SFFCC si incontra per votare e premiare pellicole cinematografiche distribuite nello stesso anno solare. Hàng năm các hội viên của SDFCS đều họp lại để bầu chọn và trao giải của Hội cho các phim và nhân vật điện ảnh xuất sắc trong năm. |
Desiderando premiare la fede di questa umile vedova, Geova si è già servito di Elia per compiere un miracolo che si è protratto per giorni. Đức Giê-hô-va đã dùng Ê-li để thực hiện phép lạ nhằm ban thưởng cho người góa phụ khiêm nhường này vì đã biểu lộ đức tin. |
Ci sono anche altri modi per premiare l'eppure. Có nhiều cách khác để xây dựng tư duy "Sắp". |
Il secondo X PRIZE è una competizione che abbiamo organizzato per premiare il primo team capace di sequenziare 100 genomi umani in 10 giorni. Đó là cuộc thi chúng tôi đang tổ chức, giải X Prize thứ 2, cho đội đầu tiên có thể xâu chuỗi 100 bộ gien người trong 10 ngày. |
Ma possiamo anche celebrare supportare e premiare le persone che cercano di usare il surplus cognitivo per creare valore civico. Nhưng chúng ta cũng có thể ca ngợi ủng hộ và khen thưởng những con người cố gắng sử dụng thặng dư nhận thức để tạo ra giá trị công dân. |
È mio grande privilegio premiare coloro le cui azioni meritano una nota speciale. Vinh dự cho tôi khi được đại diện để trao huân chương danh dự... cho những cống hiến xứng đáng. |
In sostanza, dobbiamo riconsiderare l'ecosistema dei social di oggi e ricostruire queste esperienze per premiare il pensiero, la civiltà e la comprensione. Về cơ bản, chúng ta cần suy nghĩ lại về hệ thống phương tiện truyền thông xã hội ngày nay và thiết kế lại những trải nghiệm với nó để có thể có được sự minh triết, văn minh và thấu hiểu lẫn nhau. |
Ci sono così tante medaglie in eccesso che le unità di combattimento in Iraq e Afghanistan hanno disponibili delle medaglie Purple Heart direttamente al fronte per premiare immediatamente sul campo gli uomini feriti. Huân chương này dư thừa đến mức các đơn vị chiến đấu tại Afghanistan và Iraq có thể giữ sẵn huân chương này để trao thưởng ngay lập tức cho những binh lính bị thương trên chiến trường. |
Le unità pubblicitarie video con premio ti consentono di premiare gli utenti che hanno guardato gli annunci video assegnando loro elementi in-app. Đơn vị quảng cáo video có tặng thưởng cho phép bạn tặng người dùng vật phẩm trong ứng dụng vì đã xem quảng cáo video. |
Parte di questa assistenza implicava avere un barbiere in loco per premiare gli uomini che fossero venuti a curarsi con un taglio di capelli gratis, per far sapere loro che anche noi davamo valore al loro aspertto oltre che alla loro salute, e che quello che era importante per loro era importante anche per noi. Một phần của dịch vụ này bao gồm việc cắt tóc tại chỗ như phần thưởng cho những người đến chăm sóc sức khỏe với một mái tóc được cắt miễn phí, để cho họ biết rằng chúng tôi cũng đánh giá cao vẻ ngoài của họ cũng như cảm nhận của họ, và điều gì quan trọng với họ cũng quan trọng với chúng tôi |
Il Senato vorra'riformare la Nona Legione, forse ti potranno premiare dandotene il comando. Các nghị viên sẽ thành lập lại quân đoàn 9, có lẽ họ có thể thưởng cho cháu quyền chỉ huy nó đấy. |
JS: Sì -- invece di rimproverare i cattivi insegnanti, creando problemi di morale nella comunità degli educatori, in particolare in matematica e scienza, ci concentriamo sul premiare quelli bravi e dar loro credito. JS: Vâng--thay vì loại bỏ những giáo viên tồi, trong đó có vấn đề về đạo đức thông qua tổ chức giáo dục, đặc biệt là trong toán học và khoa học, chúng ta tập trung vào việc tán dương những giáo viên tốt, trao cho họ chức vị. |
E ́ la semplice idea che, invece di premiare le persone in modo incrementale con piccoli incrementi, gli si può dare un avatar che registri il progresso constantemente in piccoli incrementi infinitesimali, che le persone possano sentire come propri. Đó là một ý tưởng đơn giản, thay vì chấm điểm người ta theo thang điểm một tý một, các bạn cho họ một avatar nhân vật mà sẽ phát triển một cách đều đặn qua từng giai đoạn nhỏ tý mà họ sẽ cảm thấy là của chính họ. |
Percepisce il fatto che ci sono solo ragazzi nell'universo a parte Zia Beru e ovviamente questa principessa, che è davvero grande, ma è il tipo che sta ad aspettare per tutto il film così da poter premiare l'eroe con una medaglia e un occhiolino per ringraziarlo di aver salvato l'universo, cosa che riesce a fare grazie alla magia con cui è nato? Có phải nó ngộ ra rằng trong vũ trụ này chỉ có con trai trừ cô Beru, và đương nhiên cả công chúa này nữa, một người tuyệt vời nhưng lại kiểu như chỉ biết ngồi chờ xuyên suốt phần lớn bộ phim để rồi cô ấy có thể tặng thưởng cho anh hùng một tấm huân chương và một cái nháy mắt để cảm ơn anh ta vì đã cứu vũ trụ, việc mà anh ta đã làm bằng phép thuật bẩm sinh của mình? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ premiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới premiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.