preencher trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preencher trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preencher trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preencher trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm đầy, xếp đầy, điền vào, chiếm, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preencher
làm đầy(fill) |
xếp đầy(fill) |
điền vào(make out) |
chiếm(hold) |
hoàn thành(complete) |
Xem thêm ví dụ
Se você tiver feito anotações com marcação de dados estruturados no seu website, o complemento pode preencher e atualizar os atributos correspondentes diretamente do seu website no feed. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Vocês pensam, as marcas começam a preencher os espaços. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
Leslie insiste que ela irá arrecadar o dinheiro para preencher o fosso para a construção do parque e então Tom, inspirado por seu exemplo, secretamente coloca todo o dinheiro das gorjetas que ele ganhou dos Venezuelanos no porte de arrecadação de dinheiro para o parque. Leslie khăng khăng sẽ tìm đủ tiền để xây dựng công viên và Tom, được cảm hứng từ hành động của cô ta, bỏ tất cả tiền anh ta kiếm được từ những người Venezuela vào hũ đóng góp. |
21 No Paraíso, os ressuscitados poderão preencher algumas lacunas no nosso conhecimento a respeito do passado. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
O oposto disso são itens de linha Não garantidos, que são usados para preencher impressões "que sobraram" (ou remanescentes). Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
Também foi necessário preencher muitos documentos. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
O templo e suas ordenanças são poderosos o suficiente para saciar essa sede e preencher o vazio que elas sentem. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Uma lista de máscaras de tipos MIME, separadas por pontos-e-vírgulas. Pode ser utilizado para limitar a utilização desta entidade aos ficheiros com tipos MIME correspondentes. Utilize o botão do assistente, à direita, para obter uma lista de tipos de ficheiro que pode escolher, utilizando também para preencher as máscaras de ficheiros Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Você pode utilizar essas informações para preencher as variáveis e ativar os acionadores nas configurações de tags. Sau đó, bạn có thể sử dụng thông tin đó để điền các biến và kích hoạt trình kích hoạt trong cấu hình thẻ của mình. |
Para solicitar esse livro, basta preencher o cupom abaixo e enviá-lo pelo correio usando o endereço nele ou um endereço apropriado alistado na página 5 desta revista. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
(2 Coríntios 7:1) Será que podemos realmente preencher o requisito divino da santidade, ou pureza, sem a ajuda do espírito santo? (2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao? |
Depois registrar um feed do Planilhas na sua conta do Merchant Center, instale o complemento do Google Merchant Center a partir da sua planilha para preencher o feed da marcação schema.org no seu website, validar os dados do produto e enviar o feed. Sau khi nguồn cấp dữ liệu do Trang tính hỗ trợ được đăng ký trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung của Google Merchant Center từ bảng tính để nạp nguồn cấp dữ liệu từ sơ đồ đánh dấu schema.org trên trang web, xác thực dữ liệu sản phẩm và tải nguồn cấp dữ liệu lên. |
Leia toda a sua versão escrita dessa escritura até conseguir preencher as lacunas sem consultar as escrituras. Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình. |
Assim, para cada quadrado eu jogar uma moeda e se P é 1/ 2, em seguida, metade do tempo eu preencher um quadrado, metade do tempo eu não. Tại mỗi ô vuông, ta tung một đồng xu và nếu P bằng 1⁄2 thì sau một nửa số thời gian ta lấp đầy thêm một ô vuông nửa thời gian còn lại thì không. |
Tais amigos queridos têm me ajudado a preencher o vazio causado pela perda dos meus pais. Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. |
Eles podem ser expandidos para preencher a tela, exibir vídeos ou permitir que as pessoas toquem neles e naveguem por um conjunto de imagens, acessando seu site. Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn. |
▪ O secretário da congregação compilará os relatórios de serviço para preencher o Relatório de Análise de Congregação (S-10-T). ▪ Một số lượng các mẫu đơn cần thiết để dùng trong năm công tác 1997 đang được gửi đi để các hội thánh tùy tiện dùng, nhưng phải thận trọng. |
O ISBN ou outro identificador, gênero e título são obrigatórios. No entanto, recomendamos preencher o maior número possível de campos, já que dados mais completos ajudam os leitores a descobrir seus livros. Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN) hoặc số nhận dạng, thể loại và tên sách khác là bắt buộc, nhưng bạn nên hoàn thành càng nhiều trường càng tốt, vì dữ liệu phong phú có thể giúp người đọc tìm ra của bạn. |
Criei uma coisa nova, estava muito entusiasmado porque eu já tinha feito palavras cruzadas, mas isso é como preencher a matriz de outra pessoa. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
Estou a preencher essa necessidade. Và tôi đáp ứng nhu cầu đó. |
Para criar uma métrica calculada, você precisa preencher os seguintes campos e clicar no botão Criar ao concluir. Để tạo chỉ số được tính, bạn cần điền vào các trường sau đây và nhấp vào nút Tạo khi đã hoàn tất. |
Como verbo, "preencher" significa veicular anúncios no inventário. Khi là động từ, "chèn lấp" có nghĩa là phân phát quảng cáo đến khoảng không quảng cáo này. |
Caso a classificação do seu app seja modificada por uma dessas autoridades e você deseje atualizar suas respostas, será necessário preencher o questionário novamente. Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa. |
Peça que trabalhem em conjunto para preencher os espaços em branco com as palavras corretas. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
Visto que posso explicar a ideia num minuto, primeiro vou contar-vos três histórias para preencher o tempo. Và vì ý tưởng đó có thể được giải thích trong vòng 1 phút. Tôi sẽ kể cho các bạn 3 câu chuyện trước để lấp vào thời gian còn thừa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preencher trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preencher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.