portent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ portent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portent trong Tiếng Anh.
Từ portent trong Tiếng Anh có nghĩa là điềm báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ portent
điềm báonoun Michael sees evil portent in everything and everyone. Michael nhìn thấy điềm báo xấu trong tất cả mọi người và mọi thứ. |
Xem thêm ví dụ
Capella was seen as a portent of rain in classical times. Capella được xem như là một dấu hiệu của mưa theo thời cổ đại. |
Unquestionably, Satan and the demons mislead people “with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing.” —2 Thessalonians 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
Or “portents.” Hay “điềm”. |
Let us hope this blood is not a portent. Hy vọng vết máu này không phải là điềm xấu. |
Thereafter, Barnabas and Paul related “the many signs and portents that God did through them among the nations.” Sau đó, “Ba-na-ba và Phao-lô thuật lại nhiều phép lạ và điều kỳ diệu mà Đức Chúa Trời đã dùng họ để làm giữa dân ngoại” (Công 15:12). |
The only work associated with his name is the Liber de prodigiis (Book of Prodigies), completely extracted from an epitome, or abridgment, written by Livy; De prodigiis was constructed as an account of the wonders and portents that occurred in Rome between 249 BC-12 BC. Tác phẩm duy nhất gắn liền với tên tuổi của ông là Liber de prodigiis (Những chuyện kỳ quái), được trích dẫn toàn bộ từ tác phẩm toát yếu của sử gia Livy; De prodigiis được soạn thành sách kể về những chuyện dị thường và lạ lùng xảy ra ở Roma từ năm 249 TCN–12 TCN. |
Therefore, how heartening it is to understand that Jesus’ miracles serve as portents of better times ahead under Kingdom rule when all will have plenty to eat and be satisfied! Vì vậy, thật ấm lòng khi biết rằng những phép lạ của Chúa Giê-su cho thấy trước về một tương lai tốt đẹp hơn dưới sự trị vì của Nước Trời. Khi đó, mọi người sẽ có dư dật thức ăn và được no nê! |
They were warned: “[Maledictions] must continue on you and your offspring as a sign and a portent to time indefinite, due to the fact that you did not serve Jehovah your God with rejoicing and joy of heart for the abundance of everything. Họ được cảnh cáo: “Các sự rủa-sả nầy sẽ ở trên mình ngươi và trên dòng-dõi ngươi như một dấu kỳ, sự lạ đến đời đời. |
Paul answers: “The lawless one’s presence is according to the operation of Satan with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing, as a retribution because they did not accept the love of the truth that they might be saved.” Phao-lô trả lời: “Kẻ đó lấy quyền của quỉ Sa-tan mà hiện đến, làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất, vì chúng nó đã không nhận-lãnh sự yêu-thương của lẽ thật để được cứu-rỗi” (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10). |
(Acts 2:7, 8) The ability to speak in unknown languages, along with the “many portents and signs [that] began to occur through the apostles,” led some three thousand persons to recognize that God’s spirit was truly operative. —Acts 2:41, 43. (Công-vụ 2:7, 8) Khả năng nói được các ngôn ngữ chưa học bao giờ, và “nhiều sự kỳ phép lạ làm ra bởi các sứ-đồ”, đã khiến khoảng ba ngàn người nhận biết rằng thánh linh của Đức Chúa Trời đang thật sự hoạt động.—Công-vụ 2:41, 43. |
But at last all these fancies yielded to that one portentous something in the picture's midst. Nhưng cuối cùng tất cả những tưởng tượng mang lại cho rằng một điều gì đó trong lạ lùng giữa của hình ảnh. |
Listen to his own graphic description of what will then take place: “I will give portents in the heavens and on the earth, blood and fire and columns of smoke. Hãy lắng nghe lời miêu tả sinh động của Ngài về những điều sẽ xảy ra vào lúc đó: “Ta sẽ tỏ những sự lạ ra trong các từng trời và trên đất: tức là máu, lửa, và những trụ khói. |
Foretelling that event almost 900 years in advance, the prophet Joel wrote: “I will give portents in the heavens and on the earth, blood and fire and columns of smoke. Nói trước về biến cố đó gần 900 năm, nhà tiên tri Giô-ên viết: “Ta sẽ tỏ những sự lạ ra trong các từng trời và trên đất: tức là máu, lửa, và những trụ khói. |
+ 46 And they will continue on you and your offspring as a permanent sign and portent,+ 47 because you did not serve Jehovah your God with rejoicing and joy of heart when you had such an abundance of everything. + 46 Chúng sẽ tiếp tục ở trên anh em và con cháu anh em như một điềm và dấu hiệu lâu dài,+ 47 vì khi có dư dật mọi thứ, anh em đã không hầu việc Giê-hô-va Đức Chúa Trời với lòng vui mừng và hân hoan. |
Of what is the rocking foretold at Haggai 2:7 a portent? Sự rúng động tiên tri nơi A-ghê 2:7 là điềm báo trước về điều gì? |
The Bible says: “Fear began to fall upon every soul, and many portents and signs began to occur through the apostles.” —Acts 2:41, 43. Kinh Thánh cho biết: “Mọi người đều kính-sợ, vì có nhiều sự kỳ phép lạ làm ra bởi các sứ-đồ”.—Công 2:41, 43. |
17 On that happy occasion, Peter also quoted Joel 2:30-32: “I will give portents in the heavens and on the earth, blood and fire and columns of smoke. 17 Vào dịp vui mừng đó, Phi-e-rơ cũng trích Giô-ên 2:30-32: “Ta sẽ tỏ những sự lạ ra trong các từng trời và trên đất: tức là máu, lửa, và những trụ khói. |
9 The meaning of Isaiah’s unusual action is not left in doubt: “Jehovah went on to say: ‘Just as my servant Isaiah has walked about naked and barefoot three years as a sign and a portent against Egypt and against Ethiopia, so the king of Assyria will lead the body of captives of Egypt and the exiles of Ethiopia, boys and old men, naked and barefoot, and with buttocks stripped, the nakedness of Egypt.’” 9 Ý nghĩa về hành động khác thường của Ê-sai không bị để mặc cho người ta hiểu sao thì hiểu: “Đức Giê-hô-va bèn phán rằng: Như đầy-tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chân không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào, thì những phu-tù của Ê-díp-tô và lưu-tù của Ê-thi-ô-bi, cả trẻ lẫn già, cũng bị vua A-si-ri giải đi trần và chân không, bày mông ra thể ấy, để làm nhục nước Ê-díp-tô”. |
3 At Pentecost 33 C.E., the apostle Peter addressed a crowd of Jews and proselytes in Jerusalem and quoted Joel’s prophecy, showing that his listeners could expect a fulfillment in their day: “I will give portents in heaven above and signs on earth below, blood and fire and smoke mist; the sun will be turned into darkness and the moon into blood before the great and illustrious day of Jehovah arrives. 3 Vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ nói với một đám đông người Do Thái và người cải đạo ở Giê-ru-sa-lem. |
"But at a later time there occurred portentous earthquakes and floods, and one grievous day and night befell them, when the whole body of your warriors was swallowed up by the earth, and the island of Atlantis in like manner was swallowed up by the sea and vanished." "Nhưng một thời gian sau đó đã xảy ra động đất và lũ lụt như điềm báo, và một ngày và đêm đau thương xảy đến khi toàn bộ cơ thể của các chiến binh Atlantis bị nuốt chửng bởi mặt đất, và đảo của Atlantis bị nuốt chửng bởi biển cả và biến mất; vậy nên đại dương tại vị trí đó không thể đi qua và không được tìm thấy, bị chặn bởi bùn lầy mà nhờ đó hòn đảo đã tạo ra sự định cư trước đây". |
(Isaiah 43:12; 61:1, 2) This worldwide proclamation is sending a tremor through the nations —a portent of the judgmental shattering soon to come. (Ê-sai 43:12; 61:1, 2) Sự rao truyền trên khắp thế giới này gây sự chấn động sơ khởi trong các nước—một dấu hiệu của sự đoán phạt tiêu hủy sắp đến. |
As one of Jesus’ early disciples, he was performing great signs and portents among the people. Là một trong những môn đồ thời ban đầu của Chúa Giê-su, ông làm dấu kỳ phép lạ rất lớn trong dân chúng. |
(2 Corinthians 11:14, 15) God’s Word exposes the “powerful work and lying signs and portents” as “the operation of Satan.” —2 Thessalonians 2:9. Lời Đức Chúa Trời vạch trần những kẻ làm “đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả” nhờ “quyền của quỉ Sa-tan”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9. |
What interesting portents does this suggest regarding the future? Điều kỳ lạ này gợi ý gì về tương lai? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới portent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.