pornográfico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pornográfico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pornográfico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pornográfico trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pornográfico
khiêu dâmadjective Não é pornográfica nem nunca vai ser pornográfica. Nó không khiêu dâm và nó sẽ không bao giờ khiêu dâm. |
Xem thêm ví dụ
Não troque sua preciosa integridade pelo vergonhoso ato de ver ou ler material pornográfico. Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
Meu filho nunca foi exposto a drogas, material pornográfico... ou coisas desse gênero. Con trai tôi chưa bao giờ thấy... thuốc hay dụng cụ hay thứ gì không tốt cả. |
Alex Knight é um ator pornográfico, que participou no filme Who’s Nailin’ Paylin?. Hartley đóng vai Hillary Clinton trong phim Who's Nailin' Paylin? |
O princípio por trás desse texto bíblico se aplica a qualquer pessoa, solteira ou casada, que “persiste em olhar” para imagens pornográficas com desejo de cometer imoralidade sexual. Nguyên tắc trong câu Kinh Thánh này được áp dụng cho bất cứ người nào, dù kết hôn hay độc thân, “cứ nhìn” hình ảnh khiêu dâm, ấp ủ ham muốn tình dục vô luân. |
Posso ter um nome pornográfico? Tôi có thể có biệt danh sao? |
Bem, nós estamos na indústria pornográfica. Chúng tôi là diễn viên phim người lớn. |
Muitos sites na Internet apresentam matérias violentas e pornográficas, totalmente impróprias para os cristãos. Rất nhiều Web site có nội dung hung bạo hay khiêu dâm hoàn toàn không thích hợp cho tín đồ Đấng Christ. |
Pode ser que ache que não há nada de mal em dar uma breve olhada num site pornográfico na internet. Có lẽ các em cảm thấy sẽ không có hậu quả nếu chỉ xem thoáng qua một trang Web khiêu dâm trên Internet. |
“As histórias e os filmes eróticos ou pornográficos são piores do que comida suja e contaminada. “Các câu chuyện và hình ảnh khiêu dâm hay gợi dục thì còn tệ hại hơn thức ăn nhơ bẩn và nhiễm độc. |
Embora o termo "pornográfico" esteja relacionado quase que exclusivamente a conteúdos não indicados para menores, "sexo" também pode significar "gênero", dependendo do contexto no qual é usado. Trong khi ‘porno’ hầu hết liên quan độc lập đến nội dung không an toàn cho gia đình, ‘sex’ cũng có thể có nghĩa là ‘giới tính’ - tùy theo hoàn cảnh từ này được sử dụng. |
O uso de qualquer tipo de material pornográfico ofende a Deus e viola Seu mandamento de que não cometamos adultério “nem [façamos] coisa alguma semelhante” (D&C 59:6). Việc sử dụng tài liệu khiêu dâm trong bất cứ phương diện nào đều xúc phạm đến Thượng Đế và vi phạm lệnh truyền của Ngài là chúng ta không được phạm tội ngoại tình “hay làm bất cứ điều gì tương tự điều này” (GLGƯ 59:6). |
Digo, quem compraria revista pornográfica e uma camisola? Ý tôi là, ai lại mua tạp chí hở hang cùng với Tiger Beat? |
A exposição repetida a material pornográfico e a participação nas formas de transgressão sexual que geralmente se seguem podem criar uma dependência que precisa ser abordada e tratada com o mesmo cuidado dado ao vício do álcool ou das drogas. Việc tiếp cận nhiều lần với hình ảnh sách báo khiêu dâm và tham gia vào những hình thức phạm giới về mặt tình dục thường đi kèm theo thì có thể tạo ra một thói nghiện mà cần phải đối phó và trị liệu cùng cách chăm sóc những người nghiện rượu hay ma túy. |
Quando estavas a ver as revistas pornográficas sem tirar o plástico. Lúc cậu đọc tạp chí porn mà không thèm bóc pIastic. |
Em 2006, ela comprou três das obras de Banksy, durante uma exposição de arte privada, uma delas incluía uma foto pornográfica da Rainha Victoria. Năm 2006, cô từng mua 3 tác phẩm của anh trong một buổi triển lãm riêng, trong đó có một bức họa Nữ hoàng Victoria trong tư thế quan hệ đồng tính với một cô gái điếm. |
Estas tornam disponível uma quantidade cada vez maior de matéria pornográfica, que é acessada por pessoas das mais diversas faixas etárias. Theo một cuộc nghiên cứu của trường đại học, tài liệu khiêu dâm trên máy vi tính hiện nay “nếu không là trò giải trí phổ thông nhất thì cũng là một trong những trò phổ thông giữa những người dùng mạng lưới vi tính”. |
“Só uma olhada rápida no site pornográfico da Internet, ou na foto do meio de uma revista provocativa.” “Chỉ một cái nhìn trộm nơi trang khiêu dâm trên Mạng Lưới Internet, hay một cái liếc nhanh nơi tờ phụ trang kẹp ở giữa một tạp chí thiếu đứng đắn.” |
É fácil ser induzido a ver matéria imprópria, até mesmo pornográfica. Rất dễ bị lôi cuốn để xem tài liệu không đứng đắn, ngay cả khiêu dâm. |
Cindy Crawford (Las Vegas, 6 de dezembro de 1980) é uma atriz pornográfica norte-americana, conhecida por ter o mesmo nome da super modelo Cindy Crawford. Cindy Crawford sinh ngày 6.12.1980 tại Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ là một nữ diễn viên phim khiêu dâm người Mỹ, nổi tiếng vì trùng tên với siêu mẫu Cindy Crawford. |
8 Por exemplo, a fácil disponibilidade de matéria pornográfica e excessivamente violenta tem resultado em sérios problemas para alguns usuários de videocassetes. 8 Chẳng hạn, một số người dùng các máy thu và phát hình bằng băng nhựa (vi-đê-ô) gặp phải các vấn đề khó khăn trầm trọng bởi vì có rất nhiều băng khiêu dâm và quá bạo động trên thị trường. |
Existe a possibilidade de alguns de seus colegas de escola enviarem anexos pornográficos por “e-mail” ou telefone celular? Bạn học có thường gửi hình ảnh khiêu dâm cho bạn qua e-mail hoặc điện thoại không? |
Não distribua material pornográfico ou com linguagem sexualmente explícita. Không phát tán tài liệu khiêu dâm. |
Vocês foram advertidos pelo Élder Clayton e devem estar alerta em relação aos perigos da Internet e da mídia que expõem imagens pornográficas diante de nós. Các anh em đã được Anh Cả Clayton cảnh cáo cũng như các anh em có thể đã được cảnh cáo về sự nguy hiểm của Mạng Internet và phương tiện truyền thông mà đã phơi bày những hình ảnh khiêu dâm ra trước mắt chúng ta. |
Jameson diz que ela começou a atuar em vídeos pornográficos em retaliação a infidelidade de seu namorado, Jack. Jameson nói rằng cô bắt đầu diễn xuất trong phim tình dục để trả đũa vì sự không chung thủy của bạn trai, Jack. |
Holland fez também algumas aparições em alguns filmes não-pornográficos. Corrigan cũng tham gia diễn xuất trong một số phim không mang tính khiêu dâm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pornográfico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pornográfico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.