popcorn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popcorn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popcorn trong Tiếng Anh.
Từ popcorn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắp rang, bỏng ngô, ngô rang n, Bỏng ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popcorn
bắp rangnoun (a snack food made from corn kernels popped by dry heating) I don't understand this game at all, but I like popcorn. Tôi không hiểu trò chơi này, nhưng tôi thích bắp rang. |
bỏng ngônoun (a snack food made from corn kernels popped by dry heating) I bought myself this superfast popcorn machine as a Christmas present. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh. |
ngô rang nverb |
Bỏng ngôverb (snack food) I bought myself this superfast popcorn machine as a Christmas present. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh. |
Xem thêm ví dụ
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
Popcorn and milk are the only two things that will go into the same place. Bắp rang và sữa vẫn là hai thứ được đặt chung lại. |
Want butter on your popcorn? Có muốn phết bơ lên bắp rang không? |
Now in this Popcorn production we've got the title card, we've got a Google Map that shows up picture- in- picture, then Popcorn lets it push outside the frame and take over the whole screen. Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình. |
Travers rated it two out of four stars and said, "Think of yourself sitting down for a big two-hour wallow in instant stupid with a vat of popcorn, slathered in fake butter and possibly a mound of melted M&Ms on top. Travers đánh giá phim hai trên bốn sao và nhận xét, "Hãy nghĩ tới việc bạn ngồi trong hai tiếng đồng hồ để đắm mình trong sự ngu dốt với một hộp bỏng, bọc trong một ít bơ giả và có thể là thêm một đống kẹo M&M chảy ở bên trên nữa. |
There's no popcorn. Chẳng có bỏng ngô. |
Fresh popcorn Mời ăn bắp rang |
With pizza being eaten, popcorn in the air, and guests happy and content, the fashion show is featured on the cover of magazines as a huge success. Với buổi tiệc thưởng thức pizza và bắp rang tung bay, cùng các khán giả vui mừng hưởng ứng, show thời trang nổi bật trên trang bìa tạp chí như một thành công lớn. |
The director then offers Crazy Loop a popcorn basket, and Crazy Loop throws it in the air. Giám đốc sau đó đưa Crazy Loop một bịch bỏng ngô và Crazy Loop ném vào không trung. |
Part of the problem, I think, is that we imagine that the Koran can be read as we usually read a book -- as though we can curl up with it on a rainy afternoon with a bowl of popcorn within reach, as though God -- and the Koran is entirely in the voice of God speaking to Muhammad -- were just another author on the bestseller list. Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất. |
Hey, you two like popcorn? Hai cháu thích bắp rang không? |
Popcorn at a ballgame is unnatural. Ăn bỏng ngô xem bóng chày thật không bình thường. |
I have some popcorn here. Ở đây, tôi có bỏng ngô. |
You've ever made microwave popcorn? Cô đã bao giờ làm bỏng ngô từ lò vi sóng chưa? |
I don't understand this game at all, but I like popcorn. Tôi không hiểu trò chơi này, nhưng tôi thích bắp rang. |
she likes the smell of the popcorn. cô ấy thích mùi bỏng ngô. |
Relatives and friends came and visited, made fudge and popcorn balls, and sang along as Mom played the piano. Bà con, bè bạn đến thăm, họ làm kẹo và bắp rang và hát họa theo tiếng dương cầm của mẹ. |
So Almanzo ate another apple and drank cider with his popcorn and did not say anything about popcorn and milk. Thế là Almanzo ăn một trái táo khác, uống rượu táo ngọt với bắp rang và không nói gì về món bắp ngào sữa. |
If we could hear it, it would be popping like a bag of popcorn. Nếu chúng ta có thể nghe được, nó sẽ giống như tiếng bỏng ngô nổ. |
Well, if you work at your parents'store, you won't smell like burned popcorn. Chà, nếu cậu làm ở cửa hàng nhà cậu, người cậu sẽ không có mùi bắp rang cháy. |
Popcorn immediately goes out onto the web, talks to Google, grabs the map, and puts it in the display. Popcorn ngay lập tức đi ra ngoài vào các trang web, nói chuyện với Google, lấy bản đồ, và đặt nó vào màn hình hiển thị. |
Or eat popcorn. Hay ăn bắp rang. |
To get the crunchy , salty sensation of chips without the unfortunate side effects , look for baked versions of potato chips or switch to low - or no-fat snacks like pretzels , or air-popped popcorn . Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ . |
I bought myself this superfast popcorn machine as a Christmas present. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh. |
Nobody but the Indians ever had popcorn, till after the Pilgrim Fathers came to America. Ngoài trừ người da đỏ, không một ai biết bắp rang cho tới sau khi tổ tiên của dòng Pilgrim đặt chân tới Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popcorn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới popcorn
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.