poodle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poodle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poodle trong Tiếng Anh.
Từ poodle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó x, chó xù, Chó săn vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poodle
chó xnoun |
chó xùnoun And you look like a poodle with a perm. Còn bạn trông giống một con chó xù lông xoắn. |
Chó săn vịtnoun (dog breed) |
Xem thêm ví dụ
Downgrade attacks have been a consistent problem with the SSL/TLS family of protocols; examples of such attacks include the POODLE attack. Các cuộc tấn công hạ cấp là một vấn đề thường xảy ra với các giao thức SSL / TLS; ví dụ của các cuộc tấn công như vậy bao gồm các cuộc tấn công POODLE. |
Between the late 18th to early 19th centuries, the same dog was known as the barbet in France, the barbone in Italy, and the Pudel in Germany; for almost a hundred years the barbets and poodles were considered the same breed. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX, cùng một con chó được biết đến như là món thịt nướng ở Pháp, món barbone ở Ý và Pudel ở Đức; trong gần một trăm năm, chó Barbet và chó săn vịt được coi là cùng giống chó. |
There were probably two poodles, one black and one white given to Rupert in Germany. Có lẽ có hai con chó xù, một con đen và một con trắng được trao cho Rupert ở Đức. |
Some speculate the origin of bichon to be the result of the apheresis, or shortening, of the word barbichon ('small poodle'), a derivative of barbiche ('shaggy dog'); however, this is unlikely to impossible, since the word bichon (attested 1588) is older than barbichon (attested 1694). Một số người suy đoán nguồn gốc của bichon là kết quả của tách chữ hoặc rút gọn của barbichon ("chó săn vịt nhỏ"), một chữ chuyển hóa của barbiche ("chó xù lông"); Tuy nhiên, đây là khó xảy ra, nếu không muốn nói là không thể, khi từ bichon (chứng thực năm 1588) cũ hơn từ barbichon (chứng thực năm 1694). |
Yeah, from a mutant French poodle. cứu khỏi mấy con chó chứ gì |
"Weird Al" Yankovic, who parodied the Eminem song "Lose Yourself" on "Couch Potato" for his 2003 album Poodle Hat, told the Chicago Sun-Times about Jackson's protest: "Last year, Eminem forced me to halt production on the video for my 'Lose Yourself' parody because he somehow thought that it would be harmful to his image or career. "Weird Al" Yankovic, người hát nhại "Lose Yourself" với tên "Couch Potato" trong album Poodle Hat của ông năm 2003, nói với Chicago Sun-Times về sự phản kháng của Jackson: "Năm ngoái, Eminem buộc thôi dừng sản xuất video parody bài 'Lose Yourself' vì cậu ta nghĩ nó sẽ làm hỏng hình ảnh và sự nghiệp cậu ta. |
Poodles always look like they've been crying. Mấy con chó Poodle lúc nào cũng trông như đang khóc. |
Popularity for the goldendoodle grew in the 1990s when breeders in North America and Australia began crossing Golden Retrievers with Standard Poodles. Sự phổ biến của goldendoodle đã tăng lên vào những năm 1990 khi các nhà lai tạo ở Bắc Mỹ và Úc bắt đầu lai tạo giống Golden Retrievers với giống chó săn vịt. |
Come on, be a little dumb-ass yippie poodle. Làm chó Poodle đi. |
With the advent of dog shows and selective breeding based purely on aesthetics, the poodles were developed to be more elegant and of a solid colour, to distinguish them from their more common progenitors. Với sự xuất hiện của các chương trình biểu diễn chó và chọn lọc hoàn toàn dựa trên tính thẩm mỹ, các hình tượng trưng được phát triển thanh lịch và có màu đồng nhất, để phân biệt chúng với các tổ tiên phổ biến hơn. |
Big, fat poodle! Chó xù mập ú! |
And you look like a poodle with a perm. Còn bạn trông giống một con chó xù lông xoắn. |
Boy, I'm telling you, lug the fat poodle lug the tomato plant, now lug this. Anh bạn, nói cho anh nghe, tôi đã khiêng cái con chó xù mập bự, khiêng cái cây cà chua, và bây giờ khiêng cái này. |
Poodles, Irish setters, German shorthaired pointers, Labrador retrievers, Newfoundlands, and St. Bernards have all been used to pull sleds in the past. Chó xù, Irish setters, German shorthaired pointers, Labrador retrievers, Newfoundlands, and St. Bernards cũng từng được sử dụng làm chó kéo xe. |
The Grand Barbet depicted in Count George Louis Buffon's book Histoire Naturelle (1750) is thought to be the original source of the various water dog breeds (poodles, Portuguese Water Dog, American Water Spaniel, and so on). Chó Grand Barbet được mô tả trong cuốn sách Histoire Naturelle (1750) của Georges Louis Leclerc, Bá tước của Buffon được cho là nguồn gốc của nhiều giống chó nước khác nhau (chó săn vịt, Chó săn lội nước Bồ Đào Nha, Chó lội nước Spaniel Hoa Kỳ, và vâng vâng). |
Be a poodle, Grace. Làm chó Poodle đi Grace. |
DeeDee wants to breed Mr. Muggles with her poodle. DeeDee muốn nuôi Muggles với chú chó giống poodle của cô ấy. |
Right here, Detective Doug Rosselli handles theft cases for the French-poodle crowd. Đây là Thanh Tra Doug Roselli thụ lí những vụ trộm lớn, nếu cậu mất một bức Picasso... |
Now, imagine each one of these varieties as being distinct from another about the same way as a poodle from a Great Dane. Nào, hãy tưởng tượng mỗi loại đậu khác nhau tương tự giữa chó xù và chó Đan Mạch. |
A Labradoodle (/ˈlæbrəduːdəl/) is a crossbreed dog created by crossing the Labrador retriever and the Standard, Medium, or Miniature poodle. Labradoodle ( /ˈlæbrəduːdəl/) là một giống chó lai đựoc tạo ra bằng cách lai tạo Labrador Retriever và Chó săn vịt cảnh. |
I thought Mr. Muggles doesn't like poodles, anyway. Dù sao mẹ nghĩ Muggles không thích giống chó poodle. |
It is believed that the Blanquito was eventually cross-bred with other Bichon types, including the Poodle, to create what is now known as the Havanese. Người ta tin rằng giống chó Blanquito cuối cùng đã được lai với các giống chó thuộc loại Bichon khác, bao gồm cả Chó Poodle, để tạo ra giống chó hiện nay được gọi là Havana. |
In the meantime, a pensioner and his two poodles had appeared on the beach. Trong lúc ấy, một ông già cùng đôi chó xù xuất hiện trên bờ biển. |
That I have a better chance of Grace turning into some dumb-ass poodle than you do of getting this cold-hearted, manipulative bitch to settle down and live a normal life. Rằng tỷ lệ tôi có thể biến Grace trở thành một con chó Poodle cao hơn là việc anh biết con mụ... máu lạnh thích điều khiển người khác biết an phận và sống cuộc đời bình thường. |
The name, which alters "poodle" to "doodle" by analogy to "Labradoodle", was coined in 1992. Cái tên được thay đổi từ "poodle" thành "doodle" tương tự như "Labradoodle", được đặt ra vào năm 1992. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poodle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới poodle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.