point to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ point to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ point to trong Tiếng Anh.
Từ point to trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm, chỉ, chỉ đến, chỉ ra, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ point to
điểm
|
chỉ
|
chỉ đến
|
chỉ ra
|
vẽ
|
Xem thêm ví dụ
In a transition from one main point to another, a pause gives the audience an opportunity to reflect. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left.""" Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói. |
Earlier, when the nations wished to cite an example of malediction, they could point to Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
There was a point to iT.Wendy, this is house. đây là House. |
• God’s prophetic word points to what future for obedient mankind? • Lời tiên tri của Đức Chúa Trời vạch ra tương lai nào dành cho những người biết vâng lời? |
1 point to Angelina. 1 điểm cho Angelina. |
A line from Rigel through Betelgeuse points to Castor and Pollux (α Gem and β Gem). Đường nối từ Rigel tới Betelgeuse trỏ tới Castor và Pollux, (α và β Geminorum). |
Hey, I know we're just spitballing this here, but this profile points to nathan harris. Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris. |
In 1908, Australia defeated Great Britain, claiming the gold medal, the score being 32 points to three. Vào năm 1908, Úc thắng Anh Quốc để giành huy chương vàng với tỉ số 32-3. |
Other Messianic predictions point to a happy time for the human race. Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại. |
However, Revelation 22:1, 2 points to the time when we will be healed completely. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
Use these tips as a starting point to think about ways to design and revise your website: Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn: |
“For as long as we both shall live together on earth”: This points to long-term togetherness. “Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài. |
Others point to their charitable activities or their endeavors in the fields of medicine and education. Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục. |
Documentary sources point to permanent marketplaces in Middle Eastern cities from as early as 550 BCE. Các nguồn tài liệu chỉ ra các chợ thường xuyên tại các thành phố Trung Đông từ đầu năm 550 BCE. |
Children as young as 18 months might be pointing to themselves acting out this finger play: Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình: |
He just makes a point to be there for me. Anh ấy chỉ cương quyết có mặt để chờ tôi. |
The restoration of a remnant to Judah in 537 B.C.E. pointed to what developments in our day? Sự khôi phục số người còn sót lại trong dân Giu-đa năm 537 trước tây lịch cho thấy những sự phát triển nào trong thời chúng ta ngày nay? |
Psalm 118:22 pointed to what outstanding event? Thi thiên 118:22 cho thấy sự kiện đáng chú ý nào? |
How did Psalm 118:22 point to Jesus’ resurrection? Điều gì cho thấy Thi thiên 118:22 nói đến sự sống lại của Chúa Giê-su? |
These can help focus your attention on the main points to be considered in the lesson. Các câu hỏi này có thể giúp bạn đặc biệt chú ý đến các điểm chính được bàn đến trong bài học. |
He points to his own fine works as evidence of God’s backing. Ngài nêu ra những việc lành của chính ngài để chứng minh sự hỗ trợ của Đức Chúa Trời. |
* Have the children sing the song with you as you point to the pictures. * Bảo các em hát bài ca với các anh chị em trong khi các anh chị em chỉ vào các tấm hình. |
The power and sophistication of our immune system points to a wise and loving Creator. Năng lượng và sự phức tạp của hệ miễn dịch cho thấy rõ có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan và yêu thương. |
In this area, customs performs better than many other agencies, pointing to the need for border management reforms. Trong phạm vi này, khu vực hải quan thực hiện tốt hơn nhiều cơ quan khác, cho thấy sự cần thiết của cải tổ quản lý vùng biên giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ point to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới point to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.