plotting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plotting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plotting trong Tiếng Anh.
Từ plotting trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ, vạch, dựng lên, hình vẽ, đường dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plotting
vẽ
|
vạch
|
dựng lên
|
hình vẽ
|
đường dẫn
|
Xem thêm ví dụ
At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity. Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo. |
And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
Plotting intercept location... Địa điểm dự kiến tiếp cận... |
The reading included the report of an assassination plot against Ahasuerus. Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru. |
This, according to Beverley Male, "suggested that some plot against Amin was in preparation". Theo Beverley Male thì điểu này "gợi ý rằng một số âm mưu chống lại Hafizullah Amin đang được chuẩn bị". |
In a 2011 study, Campione and Evans recorded data from all known "edmontosaur" skulls from the Campanian and Maastrichtian and used it to plot a morphometric' graph, comparing variable features of the skull with skull size. Trong một nghiên cứu năm 2011, Campione và Evans đã ghi lại dữ liệu từ tất cả các hộp sọ "edmontosaur" được biết đến từ tầng Campanian và Maastrichtian rồi vẽ đồ thị hình thái, so sánh các tính chất khác biệt của hộp sọ với kích thước hộp sọ. |
These conditions are when the LS factor = 1 (slope = 9% and length = 72.6 feet) where the plot is fallow and tillage is up and down slope and no conservation practices are applied (CP=1). Các điều kiện tiêu chuẩn này là LS = 1 (độ dốc = 9% và chiều dài sườn = 72,6 feet) với mảnh đất trống, và việc trồng trọt ở trên và dưới sườn dốc và không có biện pháp bảo vệ (với CP=1). |
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science. Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học. |
No longer an insecure 14-year-old swayed by gossip, suggestions of secret plots, and other manipulative tactics, the young emperor's weaknesses faded and his strength of character came to the fore. Không còn là một cậu bé 14 tuổi bất an chịu ảnh hưởng từ tin đồn nhảm, các đề xuất có tính âm mưu bí mật, và các sách lược vận động khác, Các nhược điểm của hoàng đế trẻ tuổi mất dần đi và độ mạnh bạo trong tính cách trở nên rõ rệt. |
This was unusual in that relationships between sisters are rarely used as a major plot element in American animated films, with the notable exception of Disney's Lilo & Stitch (2002). Đây là một điểm nhấn mới lạ bởi quan hệ chị em trong gia đình ít khi được sử dụng làm nhân tố chính trong phim hoạt hình Mỹ, một trong những phim đáng chú ý đã khai thác đề tài này là một tác phẩm khác cũng của Disney, Lilo & Stitch (2002). |
24, 25. (a) Why could Esther not relax after Haman’s plot was exposed? 24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần? |
If we do anything to make Kincaid's security detail suspect there's a plot against him, protocol dictates they completely change his itinerary. Nếu chúng ta làm những chuyện khiến bên an ninh của Kincaid nghi ngờ rằng có kẻ muốn ám sát ông ấy, thì họ sẽ lập tức thay đổi toàn bộ kế hoạch đã định. |
A time for plotting to whack the chief of police, like in this classic scene from " The Godfather. " Thời điểm để lên kế hoạch vùi dập viên cảnh sát trưởng, như ở cảnh quay kinh điển này trong phim " Bố già " |
Abrams felt that, as the first in a new trilogy, the film "needed to take a couple of steps backwards into very familiar terrain" and use plot elements from previous Star Wars films. Đạo diễn Abrams cảm nhận rằng, là phần phim đầu của một bộ ba phim hoàn toàn mới, Star Wars: Thần lực thức tỉnh "cần có một vài bước lùi về vùng địa thế quen thuộc" và sử dụng một vài yếu tố lấy từ các phần phim Star Wars trước đó. |
So, my name is Roger Doiron, and I have a subversive plot. Tên tôi là Roger Doiron và tôi có 1 âm mưu phá hoại |
And from this, we can learn how to change the plot, the outcome and the character of our personal stories. Từ điều này, Chúng ta biết được làm thế nào để thay đổi cốt truyện, kết quả và nhân vật trong câu chuyện mỗi người. |
King Robert's body was still warm when Lord Eddard began plotting to steal Joffrey's rightful throne. Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey. |
We did a whole issue on it. Nineteen members of Al Queda plotting to fly planes into buildings constitutes a conspiracy. Chúng tôi dành trọn một kỳ báo cho vụ này. 19 thành viên Al Queda lên kế hoạch đâm máy bay vào các tòa nhà tạo thành một âm mưu. |
I don't know, I just don't know how to plot all of these data, right cuz I need like a 4- dimensional or 5- dimensional figure. Tôi không biết, tôi chỉ không biết làm thế nào để đồ tất cả các dữ liệu, đúng cuz tôi cần giống như một con số chiều 4 hoặc 5- chiều. |
Although the plot and much of the script was left intact, Disney's English dub of Castle in the Sky contains some changes. Mặc dù cốt truyện và kịch bản không bị thay đổi, bản Tenkuu no Shiro Laputa tiếng Anh của Disney chứa đựng một vài sự thay đổi. |
Plot's basically just Earl killing people'cause he has a rash from mono, you know, the STD. Về cơ bản chỉ là Earl giết người vì cậu ta bị phát ban... chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plotting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plotting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.