piscina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piscina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piscina trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ piscina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi, bể, Hồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piscina
hồ bơinoun Eu só quero saber porque estamos dançando dentro de uma piscina. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
bể bơinoun Essa piscina parece tão convidativa. Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn. |
bểverb noun Essa piscina parece tão convidativa. Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn. |
Hồ bơinoun (tanque de água próprio para natação, mergulhos, saltos ornamentais e outras práticas desportivas) Eu só quero saber porque estamos dançando dentro de uma piscina. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Xem thêm ví dụ
Temos que esvaziar a piscina, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Construirei uma piscina para o seu peixe dourado. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
E o empresário apresentador de outro reality show que é sucesso financeiro do canal, " Piscina com Tubarões. " Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Alguém do grupo decidiu que deveríamos transformar nosso buraco em uma piscina, então enchemos o buraco com água. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Eu só quero saber porque estamos dançando dentro de uma piscina. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Então e porque não construímos uma piscina? Thất là thú vị. |
Quando forem à exposição, vejam a Sereia e a piscina. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Clube da piscina? Câu lạc bộ bi-a? |
No dia 15 de Maio, na selva de Nool, no calor do dia, no fresco da piscina, ele estava a chapinhar, apreciando os grandes prazeres da selva. Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già. |
E com isso colocou lama nos olhos do cego e mandou-o lavar-se nas piscinas de Siloé. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Este líquido amarelo, oleoso, com odor pungente, é mais comumente encontrado como um subproduto das reações químicas entre derivados de amônia e cloro (por exemplo, em piscinas entre cloro desinfetante e ureia oriunda da urina dos banhistas). Chất lỏng có mùi dầu màu vàng, dầu cay này thường gặp nhất như là một sản phẩm phụ phản ứng hóa học giữa các chất dẫn xuất amôniắc và clo (ví dụ trong bể bơi). |
A piscina era a única forma de ele se exercitar. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
Aqueles funcionários de limpeza de piscinas estão estacionados ali há 4 horas. Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi. |
Este é o administrador da piscina? Đây là quản lý hồ bơi à? |
Vai limpar a piscina hoje? Ông định dọn hồ bơi hôm nay? |
As piscinas eram reservatórios retangulares escavados na rocha ou cavados na terra e revestidos de tijolos ou pedras. Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá. |
Dito isto, nos cemitérios norte-americanos, enterramos metal suficiente para construir uma Golden Gate Bridge, madeira suficiente para construir 1800 vivendas e fluido de embalsamamento com formaldeído suficiente para encher oito piscinas olímpicas. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
Eu só ia até a piscina. Con chỉ ngồi bên hồ bơi thôi mà. |
Eu vou te mostrar a piscina. Để tôi chỉ cậu hồ bơi. |
A Nangi está do outro lado da Piscina dos Prazeres. Nangi chắc ở bên kia của Hồ Khoái Lạc đó. |
Megan, essa piscina custou 3.900 dólares. Megan, Bố mua cái này 3.900 đô đấy! |
O de lá de cima com vista para a piscina. Cái trên lầu nhìn ra hồ. |
Emily veio para nossa piscina, certo? Emily đến dùng bể bơi hiểu chưa? |
A gente esperava que o rio Grumeti apresentasse pequenas piscinas cheias de crocodilos. Những gì chúng tôi trông đợi trên dòng sông Grumeti là những hồ nước nối tiếp nhau chứa đầy cá sấu. |
Estou sempre a lembrar-me de ti a boiar naquela piscina. Em cứ nhớ về cái cảnh anh trôi nổi trong cái hồ bơi đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piscina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới piscina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.