pino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pino trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đinh ghim, ghim, chốt, ngõng trục, ngõng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pino

đinh ghim

(pin)

ghim

(pin)

chốt

(plug)

ngõng trục

(pin)

ngõng

(pin)

Xem thêm ví dụ

Jim, os meus clientes não são pinos de bowling, por muito que o seu cliente os tenha tratado como tal.
Jim, người tôi không phải chai gỗ, dù người ông đối xử với họ như vậy.
Fidel Castro foi condenado a 15 anos no prisão Presídio Modelo, localizada na Ilha de Pinos; Raúl foi condenado a 13 anos.
Fidel Castro bị kết án 15 năm trong trại giam Presidio Modelo, nằm trên đảo Thông, trong khi Raúl Castro bị kết án 13 năm.
Essas são barras curvas de meio pino.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
Dizia- me, " Atiras a bola, ouves alguns pinos a caírem.
Họ nói, " Bạn lăn trái banh, bạn nghe vài cái ki đổ.
Um FAR Sea Fury (pilotado por Douglas Rudd) e dois FAR T-33s (pilotado por Rafael del Pino e Alvaro Prendes) abateram dois desses B-26s, matando quatro americanos.
Một chiếc FAR Sea Fury (do Douglas Rudd lái) và hai chiếc FAR T-33 (do Rafael del Pino và Alvaro Prendes lái) bắn hạ hai trong số những chiếc B-26 đó, làm thiệt mạng bốn phi công Mỹ.
Nós precisamos tirar a perna da barata - não se preocupe, elas crescem novamente - aí vamos colocar dois pinos lá.
Ta cần tách chân của con gián... đừng lo, chúng sẽ không mọc lại.. sau đó ta sẽ đặt hai chốt ở đây.
Mesmo se derrubasse os pinos, havia um que ficava em pé.
Cho dù tôi có thảy trúng mấy cái chai, thì luôn còn lại một chai đứng.
Embora tenha servido em vários cargos na Igreja antes de ser apoiado para o Primeiro Quórum dos Setenta, incluindo o de bispo, sumo conselheiro, presidente de estaca, presidente de missão e Setenta de Área, o Élder Pino faz questão de salientar a importância de seu trabalho missionário.
Mặc dù Anh Cả Pino đã phục vụ trong vô số những sự kêu gọi trong Giáo Hội trước khi được tán trợ vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, kể cả giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, chủ tịch giáo khu, chủ tịch phái bộ truyền giáo, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, nhưng ông vẫn nhanh chóng nhấn mạnh về tầm quan trọng của công việc phục vụ truyền giáo của mình.
Pino cirúrgico.
Ghim phẫu thuật.
E há um suborno para o pino, outro para o parafuso...
Một phần cho cái bu lông, phần còn lại cho đai ốc.
Vamos gravar colocando um pino lá dentro.
Chúng ta sẽ ghi lại bằng ghim cái chốt ở đây.
Completamente imóvel, de frente para o vento, o besouro faz um pino de cabeça.
Đứng yên bất động, đối diện với hướng gió, con bọ đang thực hiện tư thế trồng chuối.
À vítima foi encontrada com dois buracos na sua camisa bem aqui feito por um pino igual a esse.
Nạn nhân được tìm thấy với hai lỗ thủng trên áo ngay đây- - bởi một cái cài giống như vầy.
Ao invés de usar os pinos do cilindro para representar notas musicais, eles iriam representar fios de cores diferentes.
Thay vì dùng các mấu của trục xoay để tạo ra nốt nhạc họ sẽ dùng chỉ nhiều màu khác nhau.
Aí, um dia, eu tiro o pino de uma granada.
Rồi 1 ngày, tôi rút chốt lựu đạn.
– Onze pinos de aço em seus ossos.
11 đinh thép trong xương.
Sofreu concussões e tem um pino no pulso.
Và vài chấn động với một cái kẹp trong cổ tay của mình.
Tenho de viver ali, logo ali... perto do pino
Ta sẽ sống ở đó, ngay đó... trong tòa lâu đài
Quando vou receber um pino?
cái gim ở đó không?
O hotel em que ficamos era razoavelmente confortável, mas tinha portas cravejadas de pinos metálicos e paredes grossas, e se parecia mais com uma prisão do que com um hotel.
Khách sạn của chúng tôi khá tiện nghi, nhưng cửa có đóng nhiều đinh đầu lớn và tường dày nên nhìn giống nhà tù hơn là khách sạn.
Recoloque o pino.
Cắm cái chốt vào quả lựu đạn đi.
Aperta o gatilho ou puxo o pino.
Bóp cò đi, hoặc tôi kéo chốt.
No que estava pensando quando tirou o pino de disparo da minha arma?
Anh đang nghĩ cái khỉ gì vậy, tháo chốt nổ của súng tui ư?
Ele não foi capaz de desenterrar nada sobre a Sibilância, mas teve a sorte de encontrar um padrão de pinos... para aceder ao leitor de cartões no seu escritório.
Anh ta không thể đào ra cái gì có liên quan đến Sibilance, nhưng anh ta may mắn tìm ra cách phá cái máy đọc thẻ ở Văn phòng anh ta
Pino aprendem a apreciar a perspectiva de um show de televisão e de um jogo de quebra-cabeça.
Pino học biết ơn về quan điểm từ một chương trình truyền hình và trò chơi ghép hình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.