phenomenal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phenomenal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phenomenal trong Tiếng Anh.
Từ phenomenal trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ lạ, hiện tượng, phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phenomenal
kỳ lạadjective |
hiện tượngnoun We're reading a phenomenal drop in temperatures there. But simultaneous radiological activity. Máy báo có hiện tượng hạ nhiệt nhanh ở đây nhưng cũng có cả hoạt động phóng xạ |
phi thườngadjective Once hatched, a chick grows at a phenomenal pace. Một khi đã nở, chim non lớn lên với một tốc độ phi thường. |
Xem thêm ví dụ
It was phenomenal, and we felt grateful that she trusted us to that extent. Điều này thật phi thường và chúng tôi đã cảm thấy rất biết ơn khi cô nàng đã tin tưởng chúng tôi đến như vậy. |
His phenomenal ratings are matter of record. Những điểm số phi thường của ông là chứng nhận kỷ lục. |
What about this thing? -- it really is quite phenomenal. đừng. sẽ phí tiền thôi. còn về những điều này? nó thật sự khá ấn tượng |
1 As was true in the first century, the growth that the Christian congregation is experiencing today is phenomenal. 1 Giống như trong thế kỷ thứ nhất, hội thánh đạo đấng Christ ngày nay đang gia tăng một cách phi thường (Công-vụ các Sứ-đồ 2:41; 4:4). |
In the end, Styles attacked Nakamura with a low blow and performed a "Phenomenal Forearm" on Nakamura through a broadcast table. Cuối cùng, Styles tấn công Nakamura với một cú đánh thấp và thực hiện một'cú Phenomenal Forearm trên Nakamura. |
Phenomenally paid. Mức lương hậu hĩnh. |
Because what stem cells are -- they're these phenomenal cells that really have the ability to differentiate into any type of tissue. Bởi vì tế bào gốc là những tế bào có khả năng biệt hóa thành bất kì loại mô nào. |
11 Reports of expansion in newly opened fields are nothing short of phenomenal. 11 Những báo cáo về sự bành trướng tại những khu vực vừa mới mở ra quả là phi thường. |
So our publication rate over the past few months has been sort of minimized while we're re- engineering our back systems for the phenomenal public interest that we have. Do vậy tốc độ phát hành trong mấy tháng vừa qua đã giảm đi nhiều trong khi chúng tôi đang tái thiết lại hệ thống lưu trữ những tin tức gây chấn động công chúng mà chúng tôi hiện có. |
Have you observed the phenomenal power of God’s word, or spirit-inspired message, now preserved in the Bible? Bạn có nhận thấy quyền lực phi thường của lời Đức Chúa Trời, tức thông điệp do thánh linh soi dẫn hiện được bảo tồn trong Kinh Thánh không? |
That could be a phenomenal, valuable activity. Điều này có thể là một hoạt động rất ý nghĩa và tuyệt vời. |
Now, for my organization Global Witness, this exposé has been phenomenal. Bây giờ, ở tổ chức của tôi -- Globle Witness, sự phơi bày này thật là phi thường. |
Christ, I mean, you'd have to be an idiot not to think his phenomenal success was too good to be true. phải là đứa ngu... mới không nghĩ thành công phi thường của bác ấy quá tốt để trở thành sự thật. |
By the end of 1974, her phenomenal popularity was demonstrated by her being invited to be the opening female singer for the 25th Kōhaku Uta Gassen, Japan's most popular musical show, with the song Hito Natsu No Keiken. Cho đến cuối năm 1974, Cô trở nên nổi tiếng khi được mời làm nữ ca sĩ mở màn cho show Kōhaku Uta Gassen lần thứ 25, show ca nhạc được yêu thích nhất Nhật Bản, với ca khúc Hito Natsu No Keiken. |
Bureaucrats were for the most part uneducated, uninformed of their departments' respective tasks, and also phenomenally corrupt. Các quan chức nhà nước hầu như không có giáo dục, chưa được biết về các nhiệm vụ tương ứng của các phòng ban của họ, và cũng có vẻ tham nhũng. |
The engineers have done a phenomenal amount of innovation on this part, and battery life on this product is now 15 hours -- just through a lot of innovative work people have done because they're passionate and motivated to be able to do this. Các kỹ sư thật sự cải tiến chúng rất nhiều và tuổi thọ pin trên sản phẩm này ngay bây giờ là 15 giờ - bằng kết quả của nhiều lần cải tiến vì họ đam mê và động lực để có thể làm điều này. |
The Linux version received more positive reviews, with Phoronix stating the game is "truly phenomenal" and that it's "one of the best single-player shooters we have ever played on Linux." Phiên bản Linux nhận được nhiều nhận xét tích cực hơn, với Phoronix cho biết trò chơi này "thực sự là hiện tượng" và rằng đó là "một trong những game bắn súng chơi đơn duy nhất mà chúng tôi từng chơi trên Linux." |
Phenomenal Increase Necessitates Quick Expansion Phát triển nhanh để đáp ứng sự gia tăng kỳ diệu |
Phenomenalism is the theory that representations (or sense data) of external objects are all that exist. Hiện tượng luận là lý thuyết cho rằng sự biểu đạt (hay những dữ liệu tri giác) của các đối tượng bên ngoài là tất cả những gì tồn tại. |
The impact for teachers would be phenomenal. Tác động đối với giáo viên sẽ là hiện tượng. |
The threesome recorded the follow-up single "Daddy Cool" which soon became a worldwide hit and launched the group's phenomenal career, with numerous hit singles and albums over the next decade. Ba người đã thu âm đĩa đơn tiếp theo " Daddy Cool " nhanh chóng trở thành hit trên toàn thế giới và khởi động sự nghiệp phi thường của nhóm, với nhiều đĩa đơn và album thành công trong thập kỷ tiếp theo. |
What I ask myself is, what's society is going to be like, when the kids today are phenomenally good at text messaging and spend a huge amount of on-screen time, but have never gone bowling together? Những thứ tôi tự hỏi bản thân, những điều mà xã hội sẻ xảy ra, khi những đứa trẻ ngày nay đều giỏi một cách phi thường với việc nhắn tin và dành một lượng khổng lồ thời gian trên màn hình máy tính nhưng không bao giờ đi chơi bowling cùng nhau? |
We're reading a phenomenal drop in temperatures there. But simultaneous radiological activity. Máy báo có hiện tượng hạ nhiệt nhanh ở đây nhưng cũng có cả hoạt động phóng xạ |
You can almost always look phenomenal for under $50. Bạn có thể lúc nào cũng trông thật độc đáo với ít hơn 50 đô la. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phenomenal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phenomenal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.