pesky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesky trong Tiếng Anh.
Từ pesky trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm khó chịu, làm phiền phức, quấy rầy, rầy rà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesky
làm khó chịuadjective |
làm phiền phứcadjective |
quấy rầyverb Wouldn't want any pesky policemen or firemen showing up, now would we? Ta đều không muốn lũ cớm hay cứu hoả đến quấy rầy, phải không? |
rầy ràadjective |
Xem thêm ví dụ
Then the hungry tiger ate the pesky little kids. Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ |
Well, it's that pesky business of the gender pay gap. Vâng, đó là thứ nhức nhối trong vấn đề khoảng cách lương theo giới tính. |
Then there's the pesky issue of you fleeing after firing the shots. Rồi lại có một vấn đề khá phiền hà là cậu đã chạy trốn sau khi mấy phát súng nổ ra. |
The unidentified objects over the airports of Helsinki, Pulkovo and Peski were not detected by the airport radars. Những vật thể không xác định được trên các sân bay Helsinki, Pulkovo và Peski đều không bị các radar sân bay phát hiện. |
Except for the pesky little fact she doesn't want any part of it. Trừ vấn đề nho nhỏ là cô ấy chẳng muốn tham gia tí nào. |
Here's the craziest part: even if another paper gets accepted the next day, well, that's nice, but somehow I can't get that pesky rejection out of my head. Đây là điều điên rồ nhất: thậm chí nếu một bài báo khác được chấp thuận vào ngày hôm sau, tốt đấy, nhưng chẳng hiểu sao tôi không thể rũ bỏ ý nghĩ bị từ chối khó chịu ấy ra khỏi đầu. |
Then the hungry tiger ate the pesky little kids Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ |
Short Stories from Hogwarts of Power, Politics and Pesky Poltergeists is an e-book written by J. K. Rowling. Truyện ngắn về Hogwarts dành cho quyền lực, chính trị và những yêu tinh gây phiền toái (Tiếng Anh:Short Stories from Hogwarts of Power, Politics and pesky Poltergeists) là cuốn sách điện tử được viết bởi J.K. Rowling. |
In other words, thanks to those pesky laws of physics, when things aren't sustainable, they stop. Nói cách khác, theo những định luật vật lý khó chịu, khi vật không bền vững, nó sẽ ngừng. |
Plus you got that pesky moral conscience Có lẽ lương tâm anh ta vĩ đại quá. |
Even having a female leader, they always find something better to do than to sort out the pesky issue of inequality. Kể cả khi có nữ lãnh đạo, họ luôn tìm cái gì đó tốt hơn để làm hơn là việc giải quyết vấn đề khó chịu về sự bất bình đẳng. |
Wouldn't want any pesky policemen or firemen showing up, now would we? Ta đều không muốn lũ cớm hay cứu hoả đến quấy rầy, phải không? |
Bow out of the race... before a pesky little squirrel digs up one of your rotten acorns. cúi đầu ra khỏi cuộc đua trước khi một con sóc nhỏ bé sẽ làm phiền đào lên trên một trong số những cây sồi mục nát của anh. |
To combat that pesky fireball in the sky , always have UV sunglasses somewhere in the car . Để chống lại quả cầu lửa chói chang từ trời này , luôn trang bị kính mát chống tia UV trong xe . |
Besides, I thought you said that when you were with me that pesky gray cloud disappeared.” Ngoài ra, anh nghĩ em đã nói rằng khi em bên anh đám mây xám xịt rầy rà đó biết mất.” |
A shipowner goes to great lengths to scrape these pesky creatures from his ship because they slow the vessel and destroy its rustproof paint. Chủ tàu ra công sức để cạo bỏ những sinh vật gây phiền toái này vì chúng làm chậm đi tốc độ đồng thời hủy phá sơn chống sét của tàu. |
The pesky little insects can transmit a dangerous virus that causes dengue, a potentially life-threatening disease that afflicted over 57,000 people in Mexico in 2010. Những con muỗi này truyền một loại vi-rút nguy hiểm gây bệnh sốt xuất huyết. Loại bệnh này có thể đe dọa tính mạng con người và đã làm khổ sở hơn 57.000 người ở Mexico vào năm 2010. |
But when there's too much of these oily lipids, called sebum, they can plug up the swollen, inflamed pores and trap the pesky, acne- causing bacteria inside, where they set up house and thrive. Tuy nhiên khi có quá nhiều chất béo nhiều dầu, gọi là bã nhờn thì chúng có thể bịt các lỗ chân lông vốn đã bị sưng tấy lại và giữ các vi khuẩn gây mụn đáng ghét bên trong, môi trường nơi chúng có thể sống và phát triển. |
How have you gotten so far on the paycheck of a pesky goddamn telemarketer? Tiền lương của công việc điện thoại viên chết tiệt của cậu sao rồi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pesky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.