personale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personale trong Tiếng Ý.
Từ personale trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ ngôi, cá nhân, nhân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personale
chỉ ngôiadjective |
cá nhânnoun Ovviamente non è facile parlare ad altri di problemi di natura così personale. Dĩ nhiên, nói với người khác về những vấn đề cá nhân không phải là dễ. |
nhân sựadjective Ma solo dopo aver effettuato dei cambiamenti nel personale. Nhưng chỉ sau khi thay đổi nhân sự. |
Xem thêm ví dụ
(Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Le sofferenze e un Dio personale Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Stiamo parlando sull’argomento della sicurezza personale. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
La mia vita personale non ti riguardava affatto. Đời tư của ta không phải là việc của ngươi. |
Studio personale Cố gắng học hỏi |
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Notate che ebbe la visione in risposta a una preghiera a favore di altre persone e non a seguito di una richiesta di edificazione o guida personale. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Ma questa è solo la mia ideologia personale. Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi. |
La nostra personale convinzione del Salvatore e della Sua opera negli ultimi giorni diviene il potente occhiale attraverso il quale giudicare tutto il resto. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
La prego, tutto il personale, persino i medici, sappiamo tutti che e'vero! Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
* Quando lo studio personale quotidiano vi ha rafforzato contro la tentazione? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Bennington intende continuare a insegnare le arti e le scienze in quanto aree di approfondimento che ammettano differenze negli obiettivi personali e professionali. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Niente di personale. Không có gì cá nhân cả. |
La Bibbia è considerata solo uno dei tanti libri che contengono credenze religiose ed esperienze personali, non un libro di fatti e verità. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Potrai trovare risposta alle domande della vita, essere rassicurato circa lo scopo della tua vita e il tuo valore, e potrai affrontare le difficoltà personali e familiari con fede. Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin. |
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Mentre parlo, potreste valutare l’uso personale che fate di ogni strumento, poi cercate la guida del Signore per decidere come potete utilizzarne ciascuno al meglio. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
La vostra storia personale di gioco è unica, e spesso non è qualcosa a cui pensiamo. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
(Ricorda agli studenti che non hanno bisogno di condividere esperienze troppo personali o riservate). (Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư). |
Spesso ciò è dovuto alle impressioni personali dello scrittore o alle fonti consultate. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Invita gli studenti a prendersi l’impegno personale per quest’anno di leggere l’intero Libro di Mormon. Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. |
E'comunque una questione personale. Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới personale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.