pernicious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pernicious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pernicious trong Tiếng Anh.
Từ pernicious trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguy hiểm, độ hại, nguy hại, ác tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pernicious
nguy hiểmadjective to stop a new pernicious innovation which they called spooning. để ngăn ngừa một sáng kiến nguy hiểm mà họ gọi là spooning (ôm ấp). |
độ hạiadjective |
nguy hạiadjective even if the problem is pernicious and as intractable as racism. ngay cả khi mà vấn đề nguy hại và khó giải quyết như sự phân biệt chủng tộc. |
ác tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Will they not hear? -- What, ho! you men, you beasts, That quench the fire of your pernicious rage Họ sẽ không nghe thấy gì, ho! bạn nam giới, con thú, đó dập tắt ngọn lửa của cơn giận dữ nguy hại của bạn |
My generation has been incredibly good at using new networks and technologies to organize protests, protests that were able to successfully impose agendas, roll back extremely pernicious legislation, and even overthrow authoritarian governments. Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài. |
“Are you battling a demon of addiction—tobacco or drugs or gambling, or the pernicious contemporary plague of pornography? ′′Các anh chị em có đang đương đầu với một con quỷ—thuốc lá, ma túy, cờ bạc hoặc bệnh dịch hình ảnh sách báo khiêu dâm độc hại hiện nay không? |
Given the elimination of these pernicious influences, Marx allowed that "normal conditions of spontaneous development" of the rural commune could exist. Với điều kiện loại bỏ các ảnh hưởng nguy hiểm đó, Marx cho phép, rằng "các điều kiện bình thường của sự phát triển tự sinh" của làng xã nông thôn có thể tồn tại. |
Are you battling a demon of addiction—tobacco or drugs or gambling, or the pernicious contemporary plague of pornography? Các anh chị em có đang đương đầu với một thói nghiện xấu xa—thuốc lá, ma túy, cờ bạc hoặc bệnh dịch hình ảnh sách báo khiêu dâm độc hại hiện nay không? |
He warned about the pernicious effects of inflation: The arithmetic makes it plain that inflation is a far more devastating tax than anything that has been enacted by our legislatures. Ông đã cảnh báo về tác động nguy hiểm của lạm phát: Số học làm cho rõ ràng rằng lạm phát là một loại thuế tàn phá hơn nhiều so với bất cứ điều luật gì đã được ban hành bởi các cơ quan lập pháp của chúng ta. |
Help us push back the pernicious influences of the world in our lives, our homes, and in the Church. Hãy giúp chúng tôi khắc phục các ảnh hưởng nguy hại của thế gian trong cuộc sống của chúng ta, mái gia đình của chúng ta và trong Giáo Hội. |
Now to understand how Congress came to write a bill that won't accomplish its stated goals, but will produce a lot of pernicious side effects, you have to understand a little bit about the back story. để hiểu được làm cách nào mà quốc hội viết một bộ luật không hòan thành mục tiêu quốc gia nhưng sẽ sản xuất ra rất nhiều hiệu ứng phụ nguy hiểm bạn phải hiểu một chút về câu chuyện phía sau của nó |
This cascade of self-perpetuating, pernicious, negative effects could seem like something that's spun out of control, and there's nothing we can do about it, certainly nothing we as individuals could do. Dòng thác của những ảnh hưởng tiêu cực, nguy hiểm này có vẻ giống như điều gì đó đã vượt khỏi tầm kiểm soát và không có gì chúng ta có thể làm. Không gì chúng ta, với vai trò là những cá nhân, có thể làm. |
On the contrary, it provides an escape from a pernicious form of slavery that robs us of happiness. Ngược lại, việc đó giải thoát chúng ta khỏi sự nô lệ nguy hại cướp đi hạnh phúc của mình. |
The anointed ones and their companions also keep spiritually clean by avoiding all contact with the pernicious ideas of apostates. —John 10:16; 2 John 9-11. Những người được xức dầu và các bạn đồng hành của họ cũng giữ mình thanh sạch về thiêng liêng bằng cách tránh mọi sự tiếp xúc với các tư tưởng độc hại của những kẻ bội đạo (Giăng 10:16; II Giăng 9-11). |
Moral agency can be abused in many ways.15 I will mention four that are particularly pernicious in today’s culture. Quyền tự quyết về mặt đạo đức có thể bị lạm dụng trong nhiều cách.15 Tôi sẽ đề cập đến bốn cách đặc biệt nguy hại trong văn hóa hiện nay. |
There is also great concern about some of the pernicious, addictive behaviors like gambling and evil pornography that are so personally destructive and so rampant in our society. Cũng có một mối quan tâm lớn lao về một số hành vi tai hại do thói nghiện ngập gây ra như cờ bạc cũng như hình ảnh sách báo khiêu dâm xấu xa mà có sức hủy diệt cá nhân và đang lan tràn trong xã hội của chúng ta. |
A pernicious philosophy that undermines women’s moral influence is the devaluation of marriage and of motherhood and homemaking as a career. Một triết lý nguy hiểm làm suy yếu ảnh hưởng đạo đức của phụ nữ là việc làm giảm giá trị của hôn nhân, vai trò làm mẹ và nội trợ như là một nghề nghiệp. |
He was among the first to recognise that macrocytes were characteristic of pernicious anaemia. Ông là một trong những người đầu tiên nhận ra rằng macrocyte là nguyên nhân chủ yếu của bệnh pernicious anaemia - thiếu máu ác tính. |
You can start thinking about solutions to solving that problem, even if the problem is pernicious and as intractable as racism. Bạn có thể bắt đầu nghĩ về những giải pháp để giải quyết vấn đề đó, ngay cả khi mà vấn đề nguy hại và khó giải quyết như sự phân biệt chủng tộc. |
During the last century and a half this idol has acquired an uncanny and exceedingly pernicious power everywhere. Trong một trăm năm mươi năm qua, thần tượng ấy đã đạt được một quyền lực khủng khiếp, cực kỳ tai hại. |
He may acknowledge, in all candor and sincerity, that tobacco-using is a pernicious custom, morally wrong; yet he may find an impulse within, a law of his members, artificially produced, prompting him with insatiate cravings to continue the practice, and this artificial law may be stronger than his natural reason and conscience combined. Với tấm lòng ngay thẳng và chân thật, có thể ông chấp nhận rằng việc dùng thuốc lá là một thói quen xấu, trái với luân thường đạo lý; nhưng có thể ông cảm thấy trong người có một sự thúc đẩy, một luật nhân tạo trong cơ thể làm ông thèm khát vô độ và thúc giục ông tiếp tục dùng thuốc lá. Và luật nhân tạo đó có thể mạnh hơn cả lý trí lẫn lương tâm bẩm sinh của ông. |
Writing decades after Cantor's death, Wittgenstein lamented that mathematics is "ridden through and through with the pernicious idioms of set theory", which he dismissed as "utter nonsense" that is "laughable" and "wrong". Nhiều thập kỉ sau khi Cantor mất, Wittgenstein phàn nàn rằng toán học "bị dẫn qua dẫn lại bởi những thành ngữ độc hại của lý thuyết tập hợp", thứ mà ông xem là "hết sức vô nghĩa", "nực cười" và "sai lầm". |
In many areas it, particularly E. crassipes, is an important and pernicious invasive species. Ở nhiều nơi, đặc biệt là loài E. crassipes, là loài xâm lấn nguy hiểm. |
At the very same time that we need religion to be a strong force against extremism, it is suffering from a second pernicious trend, what I call religious routine-ism. Chính trong cùng một lúc chúng ta lại cần tôn giáo làm một lực lượng mạnh mẽ chống chủ nghĩa cực đoan, và nó đang phải gánh chịu một xu hướng nguy hiểm thứ hai, thứ mà tôi gọi là chủ nghĩa thông lệ. |
When the prosperous land of Brightmoon faces a pernicious threat in the form of dragons invading from the neighboring Isle of Kyrk, the warrior prince Asghan begins a perilous journey to counter the attack. Khi xứ sở thịnh vượng Brightmoon phải đối mặt với mối đe dọa nguy hại dưới hình thức một cuộc xâm lăng của lũ rồng từ nước láng giềng Isle xứ Kyrk, vị hoàng tử chiến binh Asghan bắt đầu một cuộc hành trình đầy nguy hiểm nhằm ngăn chặn cuộc tấn công này. |
In the words of a 17th-century writer, Origen’s critics asserted: “His doctrine in general is absurd and pernicious, a Serpentine deadly poison, which he vomited into the world.” Qua lời của một nhà văn thuộc thế kỷ 17, những nhà phê bình Origen cho rằng: “Nói chung, ông ta đã gieo rắc khắp thế gian những giáo lý độc hại và vô lý, là nọc độc làm chết người”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pernicious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pernicious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.