perk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perk trong Tiếng Anh.
Từ perk trong Tiếng Anh có các nghĩa là perky, của perquisite, làm bảnh cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perk
perkyadjective |
của perquisiteadjective |
làm bảnh choadjective |
Xem thêm ví dụ
The Central Perk coffee house, one of the principal settings of the series, has inspired various imitations worldwide. Quán cà phê Central Perk, một trong những bối cảnh chính trong loạt phim, gây cảm hứng cho nhiều nơi mô phỏng trên toàn cầu. |
A little water and they'll perk right up. Tới nơi, con tưới ít nước là chúng lại tươi ngay ấy mà. |
The perks go to the guys who play the game, the ones who politick. Đặc quyền cho những ai chơi trò chơi. Những người làm chính trị. |
One posting was promoting The Perks of Being a Wallflower. Ông dự định xuất bản phim dựa theo nội dung cuốn sách The Perks of Being a Wallflower. |
Being Aladeen has its perks, does it not? Aladeen có đặc quyền của ông ấy, đúng không? |
Through recurring monthly payments, memberships on the main YouTube site and app allow you to purchase public badges and emoji, and provide access to creator perks offered by the channel from time to time. Thông qua các khoản thanh toán định kỳ hằng tháng, bạn có thể đăng ký làm hội viên của một kênh trên trang web và ứng dụng YouTube chính để mua huy hiệu công khai, biểu tượng cảm xúc và hưởng các đặc quyền từ người sáng tạo mà kênh đó cung cấp tùy từng thời điểm. |
Phoebe and Mike get married mid-season outside the Central Perk coffee house. Phoebe và Mike lấy nhau vào giữa mùa phim bên ngoài quán cà phê Central Perk. |
Miller starred as Kevin in the drama We Need to Talk About Kevin (2011) and co-starred in the film adaptation of The Perks of Being a Wallflower (2012). Anh bắt đầu đóng vai chính trong phim We Need to Talk About Kevin (2011) và trong bộ phim chuyển thể The Perks of Being a Wallflower (2012). |
Often, perks are given to employees who are doing notably well or have seniority. Thông thường, đặc quyền được trao cho những nhân viên đang làm việc tốt hoặc có thâm niên. |
Y'know, it's got its perks. Ở đây có cái hay của nó, |
Those points lead to higher levels of the program, as well as benefits like early access to Google features and special perks from partners. Các điểm đó giúp bạn thăng cấp trong chương trình, cũng như nhận được các lợi ích như quyền truy cập sớm vào các tính năng của Google và đặc quyền từ đối tác. |
My friendship used to come with perks. Bạn bè trước thì vui lắm, |
Go to the channel page that you've already joined [and then] select See perks. Hãy truy cập vào trang kênh mà bạn đã tham gia [và sau đó] chọn Xem đặc quyền. |
But his eyes perked up when Khala Jamila teased us about a baby. Nhưng mắt ông tươi rói lên khi Khala Jamila trêu chúng tôi về chuyện đứa con |
Double the salary with all the perks included. Với mức lương gấp đôi... bao gồm tất cả các đặc quyền khác. |
There's only one perk to being down in this shithole. Chỉ có một nơi đàng hoàng trong cái lỗ chuột này. |
Local Guides Level 4 and above receive the badge in Google Maps as a perk. Local Guide cấp 4 trở lên được hưởng đặc quyền là có được huy hiệu trong Google Maps. |
Don't want everyone clamoring for the same perks. Không muốn có thằng lại lồng lộn lên vì " lậu " đâu. |
If membership is resumed by the channel, paid members who were active prior to the pause will resume receiving membership perks and their monthly recurring payment will also be resumed. Nếu kênh được tiếp tục bật tính năng hội viên, thì các hội viên trả phí đang hoạt động trước khi tính năng này bị tạm dừng sẽ tiếp tục nhận được các ưu đãi dành cho hội viên và họ cũng sẽ tiếp tục thanh toán định kỳ hằng tháng. |
I mean, it's the only perk to come out of this whole thing. Ý tôi là, đây là cái lợi duy nhất sau tất cả những chuyện tồi tệ |
It comes with a lot of perks. Công việc đãi ngộ rất tốt. |
Now, one of the non- perks of being a lexicographer is that people don't usually have a kind of warm, fuzzy, snuggly image of the dictionary. Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển. |
So the truth is that listening to something that you enjoy perks you up a bit and gives you a temporary IQ boost on a narrow range of tasks. Vậy sự thật là rằng việc nghe thứ gì đó bạn thích phần nào tạo hứng thú cho bạn và giúp IQ của bạn tăng lên tạm thời trong một phạm vi hẹp các hoạt động. |
You can see the different perks when you click Join. Bạn có thể thấy các đặc quyền khác nhau khi nhấp vào Tham gia. |
Common perks are take-home vehicles, hotel stays, free refreshments, leisure activities on work time (golf, etc.), stationery, allowances for lunch, and—when multiple choices exist—first choice of such things as job assignments and vacation scheduling. Các đặc quyền phổ biến là xe mang về nhà, ở khách sạn, giải khát miễn phí, hoạt động giải trí vào giờ làm việc (golf, v.v.), văn phòng phẩm, phụ cấp cho bữa trưa, và — khi có nhiều lựa chọn — lựa chọn đầu tiên là những việc như giao việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.