perceber trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perceber trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perceber trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ perceber trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tưởng, tưởng tượng, hiểu, đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perceber
tưởngverb Pensava que se alguém ia perceber isso, seria você. Tôi cứ tưởng cậu sẽ hiểu được chuyện đó. |
tưởng tượngverb Dá pra perceber como podemos nos deixar levar pela imaginação. Bạn có thể thấy nó thu hút trí tưởng tượng nhanh ra sao? |
hiểuverb Nem sequer percebo o que ela está a fazer. Tôi còn không hiểu cô ta đang làm gì nữa. |
đoánverb Está a pensar na forma de me fazer falar sem que ela perceba. Các anh đang tự hỏi làm sao để bắt tôi nói mà cô ấy không đoán ra được. |
Xem thêm ví dụ
Estamos a tentar perceber porque começou aqui. Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây. |
Nós podemos não perceber isso no dia-a-dia, mas a intensidade do campo de Higgs é fundamental para a estrutura da matéria. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
Ele tem de perceber quem é que conduz. Cho nó biết chú đang lái. |
Me nego a ficar velha e perceber que virei alguém como você. Con không muốn lớn lên rồi nhận ra là con trở nên giống như bố mẹ. |
Satélites, como a missão MAVEN, tiram amostras da atmosfera marciana, tentando perceber como Marte pode ter perdido a sua habitabilidade passada. Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có. |
No entanto, basta olhar a cidade mais de perto para perceber um padrão que se originou nos tempos da antiga Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Para ilustrar como é difícil perceber se somos influenciados por algum preconceito, imagine a seguinte situação: Você está andando numa rua sozinho à noite. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Os jovens tendem a pensar de modo concreto e só conseguem perceber coisas óbvias. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
O que precisamos perceber é que a cada 300 pares de bases do nosso ADN, somos um bocadinho diferentes. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
É algo que estes idiotas nunca irão perceber Đó là thứ mà lũ ngu tụi bây không bao giờ hiểu |
"Mas a minha situação fez-me perceber que podia ser um homem melhor". Nhưng chấn thương này đã khiến tôi nhận ra mình có thể làm một người tốt hơn. |
Ninguém pode dizer que isso não pode acontecer em criança, por se ser demasiado ingénuo para perceber que não o conseguiria resolver. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
( Barulho ) Mesmo que se encontrem num ambiente barulhento destes -- e todos nós passamos muito tempo em sítios assim -- tentem ouvir no café, e perceber quantas frequências de som conseguem ouvir? ( Tiếng ồn ) Để thậm chí nếu quý vị ở vào một môi trường ồn ào như thế này -- mà phần lớn thời gian của tất cả chúng ta có mặt ở những nơi như vậy -- ngồi trong quán bar và lắng nghe có bao nhiêu kênh âm thanh tôi có thể nghe? |
E se perceber que alguém tem algo contra você? Nếu người khác làm bạn phật lòng thì sao? |
conhecer a planta, perceber a rotina e ter ajuda do lado de fora ou de dentro. Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài. |
Talvez seja possível perceber uma pequena mudança nos dados de "Instalações diárias por usuário" e "Desinstalações diárias por usuário" de alguns apps nessa data. Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này. |
O que José e Maria fizeram ao perceber que seu filho tinha sumido, e o que Maria disse quando finalmente o encontraram? Giô-sép và Ma-ri làm gì khi con bị lạc? Ma-ri nói gì khi tìm được con? |
Tudo isto parece muito bom, até se perceber onde é que isto vai parar. Và tất cả điều đó nghe có vẻ rất tuyệt, cho đến khi bạn nhận ra nó thật sự đi đến đâu. |
Temos de ver ao longo de gerações para o perceber. Chúng ta cần hàng nhiều thế hệ quan sát mới có thể hiểu được điều đó. |
Para exercitar o amor pela complexidade social e a inteligência narrativa que conduz à maior parte dos seus comportamentos enquanto brincam e cujos valores as levam a perceber que existem imensas escolhas na nossa vida e na forma como a conduzimos. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Costumava dizer que essas pessoas me salvaram, mas o que eu sei agora é que fizeram algo ainda mais importante, deram- me força para me salvar a mim própria, e fundamentalmente, ajudaram- me a perceber algo que sempre tinha suspeitado: que as minhas vozes eram uma importante resposta a eventos traumáticos, particularmente da infância e assim não eram minhas inimigas mas uma fonte de clareza para a resolução de problemas emocionais. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
É fácil perceber por que as grandes empresas encaram o telefone celular como um amigo. Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn. |
Aqui, a câmara está, a perceber a forma como seguram o papel e a jogar o jogo de corridas. Đây này, chiếc camera hiểu cách bạn nắm tờ giấy và chơi trò đua xe. |
Reflita sobre como você reage ao perceber que cometeu erros ou pecou. Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội. |
Dá-me um segundo, tenho de perceber isto. Đợi tớ một lát, để tớ giải quyết chuyện này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perceber trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới perceber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.