penguin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penguin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penguin trong Tiếng Anh.

Từ penguin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim cánh cụt, chim cụt, chim lặn anca, AGM-119 Penguin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penguin

chim cánh cụt

noun (flightless sea bird)

Chicken egg and this one's a penguin egg.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.

chim cụt

noun

chim lặn anca

noun

AGM-119 Penguin

(Penguin (missile)

Xem thêm ví dụ

Watch this, penguins.
Coi đây cánh cụt.
Listen to me, you're going to fix that penguin, bro.
Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt.
I am really sorry about the penguins, Olivia.
Chú rất tiếc về cánh cụt, Olivia.
That's a penguin braying to tell you that it's important to pay attention to penguins.
Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng
The eastern rockhopper penguin (Eudyptes chrysocome filholi) although genetically different is still often considered a subspecies of the southern rockhopper penguin.
Chim cánh cụt rockhopper miền Đông (Eudyptes chrysocome filholi) mặc dù có sự khác biệt về mặt di truyền, vẫn thường được coi là một phân loài của chim cánh cụt rockhopper miền Nam.
Penguins are real athletes:
Những con chim cánh cụt là những vận động viên thực thụ
Oh, I'm not going anywhere until I find Penguin.
Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt.
Here come Phillip Island’s little penguins on parade! *
Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành!
Chicken egg and this one's a penguin egg.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.
My mission as The Penguin Lady is to raise awareness and funding to protect penguins. But why should any of you care about penguins?
Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt?
In some years, like this year, we found more than 80 percent of the adult penguins dead on the beach were covered in oil.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu
Did you know that male emperor penguins keep their eggs warm by balancing them on their feet?
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?
There was another penguin killed at the reserve last night.
Đêm qua lại có 1 con chim cánh cụt nữa bị giết trong khu bảo tồn.
Here you see in 2003 -- these are all the dots of where the penguins are -- they were raising a little over a half of a chick.
Và đây bạn nhìn trong năm 2003 những chấm này là nơi có chim cánh cụt số lượng đã được nâng cao lên được một chút một nửa con
This might be my undoing as a mayor, but the penguins have always felt special to me.
Có lẽ tôi đã chẳng làm gì với tư cách một thị trưởng, nhưng lũ chim cánh cụt vẫn luôn rất đặc biệt với tôi.
Something else learned during the Apollo rescue was how to train the penguins to take fish freely from their hands, using these training boxes.
Một số chuyện khác học được từ cuộc giải cứu Apollo là cách huấn luyện những con chim cánh cụt để chúng có thể thoải mái lấy cá từ tay, sử dụng những chiếc hộp huấn luyện này.
So what we're seeing now is very few penguins are oiled.
Do đó nhũng gì chúng ta nhìn thấy hiện tại là còn rất ít chim cánh cụt bị dính dầu
How on earth did Penguin get you to do that?
Làm sao mà Chim cánh cụt bắt anh làm vậy được?
In coastal regions, dingoes patrol the beaches for washed-up fish, seals, penguins, and other birds.
Ở các vùng ven biển, những con dingo tuần tra các bãi biển để bắt cá, hải cẩu, chim cánh cụt và các loài chim khác.
Like penguins.
Như là chim cánh cụt
And from as far south as the Subantarctic swam the ancestors of these birds - Galapagos penguins
Và từ vùng xa xôi của biển Nam Cực, tổ tiên của loài chim cánh cụt Galapagos đã bơi đến đây.
The Penguin historical atlas of Russia (Viking, 1995), new topical maps.
Bản đồ lịch sử Penguin của Nga (Viking, 1995), bản đồ chuyên đề mới.
We're down to 15 penguins, mate.
Chúng tôi chỉ còn 15 chú chim thôi, ông bạn ạ.
The bright orange beaks of Gentoo penguins are a much more common sight on the Peninsula these days.
Những cái mỏ màu cam sáng của chim cánh cụt gentoo là một hình ảnh ngày càng phổ biến ở Peninsula ngày nay.
The beaches are almost free of ice too, but that isn't the biggest change facing the king penguins.
Mặt biển cũng gần như không còn băng, nhưng đó không phải những thay đổi lớn nhất của lũ chim hoàng đế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penguin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.