pedido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pedido trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedido
nhu cầunoun Ele muitas vezes fazia isso antes que eles lhe pedissem. Nhiều lần ngài làm thế ngay cả khi họ chưa nói ra nhu cầu của mình. |
Xem thêm ví dụ
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. |
A estratégia da companhia vazou antes de 9 de maio, levando a um aumento de trinta por cento nos pedidos do filme. Chiến lược của Blockbuster bị rò rỉ trước ngày 9 tháng 5, giúp tăng 30% lượng yêu cầu so với các doanh nghiệp bán lẻ khác. |
O Sr. Collins fez a Lizzy um pedido e o que você acha que ela fez? Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không? |
Sendo a Verdadeira Geração do Milênio, alicerçada na pura doutrina, quando lhes for pedido que façam coisas impossíveis, vocês serão capazes de dar um passo adiante com fé, com persistência constante e, com alegria, fazer tudo o que está em seu poder para cumprir os propósitos do Senhor.6 Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6 |
Nesse caso, você só verá as compras feitas com esse cartão no "Histórico de pedidos" se o membro da família selecionar a forma de pagamento familiar ao efetuar a compra. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Pedido Cancelado pelo Utilizador Yêu cầu bị người dùng hủy bỏ |
Observem que a visão veio em resposta a uma oração pelos outros, e não devido a um pedido para que recebesse edificação ou orientação pessoal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
É uma oração muito significativa, e uma análise dos três primeiros pedidos feitos nela nos ajudará a saber mais sobre o que a Bíblia realmente ensina. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
O código do módulo da função de permissão da pesquisa deve ser colocado na página de confirmação do pedido dos seus fluxos de finalização de compra. Bạn phải đặt mã của mô-đun lựa chọn tham gia khảo sát vào trang xác nhận đặt hàng trong (các) quy trình thanh toán. |
Ver artigos principais: Guerra Civil Americana e Batalha de Fort Sumter O comandante do Fort Sumter (Carolina do Sul), o major Robert Anderson, enviou uma requisição de provisões à Washington, com o pedido tendo sido atendido por Lincoln. Bài chi tiết: Nội chiến Mỹ Chỉ huy trưởng Đồn Sumter ở tiểu bang South Carolina, Thiếu tá Robert Anderson, yêu cầu tiếp liệu từ Washington, và khi Lincoln chỉ thị đáp ứng yêu cầu ấy, phe ly khai xem đó là hành động gây chiến. |
(Cântico de Salomão 8:6, 7) Que toda mulher que aceita um pedido de casamento esteja da mesma forma decidida a permanecer leal ao marido e a respeitá-lo profundamente! (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Tenho um pedido. Tôi có một yêu cầu. |
No entanto, quando ele pediu para que sua fosse voz restaurada, Alma negou o pedido, dizendo que ele iria ensinar falsas doutrinas novamente, caso recuperasse a voz. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
Salomé volta rapidamente a Herodes com seu pedido: “Quero que o senhor me dê sem demora, numa bandeja, a cabeça de João Batista.” — Marcos 6:24, 25. Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Ela disse: “Eu lia experiências de pessoas que tinham pedido a Deus que mandasse alguém para ajudá-las a conhecê-lo. Katherine cho biết: “Tôi đọc kinh nghiệm về những người cầu xin Đức Chúa Trời cho người đến giúp họ biết về ngài. |
No início de nosso terceiro mês, eu estava no posto de enfermagem do hospital, tarde da noite, lamentando-me e caindo de sono, tentando redigir o pedido de internação de um menino com pneumonia. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Ela deixou o ringue chorando, mas aceitou o pedido. Cô sau đó đã hỏi Marshall về việc tháo chiếc nhẫn nhưng anh cũng đã đồng ý. |
Vince McMahon então apareceu e começou a anunciar que Punk seria destituído do título, mas em vez disso, ordenou ao árbitro a reiniciar o combate, a pedido de The Rock, que na sequência conseguiu vencer a luta, terminando o reinado recorde de 434 dias de Punk. Vince McMahon xuất hiện bắt đầu thông báo rằng Punk sẽ bị tước đai, nhưng Mr.McMahon đã cho trận đấu được tái đấu theo yêu cầu của The Rock, và Punk ngay lập tức bị mất đai WWE Championship vào tay The Rock, kết thúc kỷ lục 434 ngày giữa đai của Punk. |
Poderia ter-lhes pedido para pensar sobre que aspeto da sua tecnologia se poderia encaixar noutras partes da organização. Ông ấy nên yêu cầu họ nghĩ về việc những khía cạnh nào của công nghệ của họ có thể phù hợp với những phần khác của tổ chức. |
182 Paulo cede ao pedido dos anciãos. 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
E se não atenderem a seus pedidos? Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao? |
(2 Reis 16:5-9) Mais tarde, quando ameaçado pelas forças militares de Babilônia, Judá apelou ao Egito em busca de apoio, e Faraó atendeu ao pedido enviando um exército para ajudar. — Jeremias 37:5-8; Ezequiel 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
Este é um modelo real onde nos pode ser pedido para optimizar o que acontece. Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra. |
As suas permissões de acesso podem ser inadequadas para realizar a operação pedida neste recurso Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Você também pode adicionar mais orçamento a um pedido com limite de orçamento existente. Para isso, clique no link "Editar" ao lado do pedido, se o pedido não tiver atingido a data de término. Hoặc bạn có thể thêm nhiều ngân sách vào ngân sách đặt hàng hiện có bằng cách nhấp vào liên kết "Chỉnh sửa" bên cạnh đặt hàng -- nếu đặt hàng chưa tới ngày kết thúc, vậy là xong. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pedido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.