pea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pea trong Tiếng Anh.
Từ pea trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu, cây đậu, Chi Đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pea
đậunoun (plant) Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables. Củ cải vàng, bí, cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột. |
cây đậunoun (plant) |
Chi Đậu cô venoun |
Xem thêm ví dụ
"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning. "The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010). |
Bruchus are specialists, feeding and developing almost exclusively on plants of the legume tribe Fabeae (Vicieae), which includes peas, sweet peas, lentils, and vetches. Bruchus là các chuyên gia, cho ăn và phát triển gần như độc quyền trên cây của legume Fabeae (Vicieae), bao gồm pea, đậu ngọt, đậu lăng, và các loài đậu răng ngựa. |
List of Romanian Top 100 number ones of the 2000s "Review: Black Eyed Peas: Where Is The Love? - Culture and Youth Studies". Tải kĩ thuật số "Where's the Love?" (hợp tác với The World) – 5:25 Danh sách đĩa đơn quán quân thập niên 2000 (Liên hiệp Anh) ^ “Review: Black Eyed Peas: Where Is The Love? - Culture and Youth Studies”. |
In 2009, six acts achieved their first U.S. number-one single either as a lead artist or a featured guest: Lady Gaga, Colby O'Donis The Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason DeRulo, and Owl City. Trong năm 2009, sáu người đã giành được những đĩa đơn quán quân đầu tiên của họ ở Mỹ, trong đó có cả hát riêng và hát hợp tác: Lady Gaga, Colby O'Donis Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason Derülo, và Owl City. |
There are over 100 species in this genus, and all but two are native to the south west region of Western Australia, where they are known as "poison peas". Có hơn 100 loài trong chi này, và tất cả trừ 2 loài là loài đặc hữu của vùng tây nam miền Tây Úc, nơi chúng được gọi là "những hạt đậu độc". |
No peas. Không có đỗ. |
Now the problem that we have is that life comes at us, and it comes at us very quickly, and what we need to do is to take that amorphous flow of experience and somehow extract meaning from it with a working memory that's about the size of a pea. Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu. |
They will nibble at sliced cucumber and show considerable interest in shelled peas and carrots, boiled potato and small chunks of fresh and tinned fruit. Chúng sẽ ăn dưa chuột thái lát và cho thấy sự quan tâm đáng kể đến đậu Hà Lan và cà rốt, khoai tây luộc và một ít trái cây tươi và đóng hộp. |
Well, besides the light explosive load, he used dry peas. Bên cạnh thuốc nổ nhẹ, hắn đã dùng đậu khô. |
Babyproof the living room, blend some peas for Genesis, and make sure to put lavender drops in her cloth diapers. Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé |
In his experiments studying the trait for flower color, Mendel observed that the flowers of each pea plant were either purple or white—but never an intermediate between the two colors. Trong thí nghiệm nghiên cứu về tính trạng màu hoa của mình, Mendel quan sát được rằng hoa của mỗi cây đậu Hà Lan có màu tía hoặc trắng - và không bao giờ có tính trạng trung gian giữa hai màu. |
You've got Sweet Pea's slot in tonight's show. Cô sẽ thế chỗ của Sweet Pea trong buổi diễn tối nay. |
The word was then intended to refer to what was sometimes known as pea soup fog, a familiar and serious problem in London from the 19th century to the mid-20th century. Từ này sau đó đã được dành để chỉ hiện tượng được gọi là súp đậu sương mù, một vấn đề nghiêm trọng ở London từ thế kỷ 19 đến giữa thế kỷ 20. |
Globe green peas! Đậu xanh Globus. |
Flavonoids secreted by the root of their host plant help Rhizobia in the infection stage of their symbiotic relationship with legumes like peas, beans, clover, and soy. Flavonoids được tiết ra bởi rễ các cây chủ để giúp vi khuẩn Rhizobia trong giai đoạn lây nhiễm của mối quan hệ cộng sinh với các cây họ đậu (legumes) như đậu cô ve, đậu hà lan, cỏ ba lá (clover), và đậu nành. |
Two peas in a pod, aren't you? Hai cô giống nhau như hai giọt nước ấy nhỉ? |
But, it all started with Mendel and his peas. Nhưng, tất cả đều bắt đầu từ Mendel và những hạt đậu của ông. |
Eat up, my sweet pea Ăn hết đi nào, hạt đậu cưng của mẹ |
The actress was homeschooled for two years, during which time she appeared in sixteen productions at Phoenix's Valley Youth Theatre—including The Princess and the Pea, Alice's Adventures in Wonderland, and Joseph and the Amazing Technicolor Dreamcoat—and performed with the theater's improvisational comedy troupe. Stone đã học tại nhà trong hai năm, và trong thời gian đó cô đã xuất hiện trong mười sáu vở diễn tại Nhà hát Thanh niên Valley của Phoenix - bao gồm The Princess and Pea, Alice in Wonderland, và Joseph and the Amazing Technicolor Dreamcoat - cùng với đoàn kịch hài ngẫu hứng của nhà hát. |
The number-one song on the final chart in the issue dated June 27, 2009, was "Boom Boom Pow" by The Black Eyed Peas. ↓↑ - indicates song's run at number one was non-consecutive "Hot 100 Adds Downloads; Pop Chart Bows". Đĩa đơn quán quân của bảng xếp hạng cuối cùng ngày 27 tháng 6 năm 2009 là "Boom Boom Pow" của Black Eyed Peas. ↓↑ - nghĩa là bài hát ở vị trí quán quân trong nhiều tuần không liên tiếp. ^ “Billboard Introduces Pop 100, Dramatic Evolution Of Hot 100”. |
Maybe I can make black-eyed peas and crab cakes for dinner. Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối. |
These bacteria form colonies in nodules they create on the roots of peas, beans, and related species. Những vi khuẩn này hình thành các khuẩn lạc trong các nốt sần mà chúng tạo ra trên rễ đậu Hà Lan, đậu và các loài liên quan. |
In Rr individuals the R allele masks the presence of the r allele, so these individuals also have round peas. Với những cá thể Rr, alen R đã át đi sự hiện hữu của alen r, vậy nên những cá thể đó cũng sẽ là hạt tròn. |
Flavan-3-ols (flavanols) Catechins white tea, green tea, black tea, grapes, wine, apple juice, cocoa, lentils, black-eyed peas. (+)-Catechin (+)-Gallocatechin (−)-Epicatechin (−)-Epigallocatechin (−)-Epigallocatechin gallate (EGCG) green tea. (−)-Epicatechin 3-gallate Theaflavin black tea. Flavan-3-ols (flavanols) Catechins white tea, trà xanh, trà đen, nho, rượu, táo, ca cao rắn, các loại đậu. (+)-Catechin (+)-Gallocatechin (-)-Epicatechin (-)-Epigallocatechin (-)-Epigallocatechin gallate (EGCG) trà xanh. (-)-Epicatechin 3-gallate Theaflavin trà đen. |
Anybody holds out so much as a pea-shooter may find himself hangin'by a tie-rope 70 foot up in a tree. Bất cứ ai giữ thứ gì hơn một cái ống thổi tiêu sẽ có thể bị treo cổ trên một cái cây cao 20 mét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.