patiently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patiently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patiently trong Tiếng Anh.
Từ patiently trong Tiếng Anh có nghĩa là kiên trì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patiently
kiên trìadverb He's a patient man. Anh ấy là một người kiên trì. |
Xem thêm ví dụ
What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
One study found that 73% of patients with borderline personality disorder have attempted suicide, with the average patient having 3.4 attempts. Một nghiên cứu cho thấy 73% bệnh nhân bị rối loạn nhân cách ranh giới đã cố gắng tự sát, trung bình 3,4 lần. |
Maybe I wanted to be so successful and so able to take responsibility that I would do so and I would be able to take care of my attending's patients without even having to contact him. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Jehovah is also patient, and his patience affords opportunities for many to attain to repentance. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
March, 1888 -- I was returning from a journey to a patient ( for I had now returned to civil practice ), when my way led me through Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Only a few patients demanded the whole at once; most needed time to digest. Chỉ rất ít bệnh nhân muốn cả một nồi cùng một lúc, đa số cần thời gian để tiêu hóa. |
You believe her over the patient himself. Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân. |
By practicing on a tactile model before surgery, surgeons were more prepared and patients received better care. Bằng cách thực hành trên một mô hình thật trước khi phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật đã được chuẩn bị tốt hơn và bệnh nhân được chăm sóc tốt hơn. |
▪ DRUGS: Many different medicines are used, according to the symptoms of each patient. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Milton saw the value of patient reliance on God. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
In Candice's date book, it's an ultrasound dated just a few days ago, and the patient is listed as a " C. Mayfield. " Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
If he's right and we don't do this test, the patient dies. Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết. |
And so we seek, really, to download from the amazing successes of the computer- science industry, two principles -- that of open source and that of crowdsourcing -- to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Think they were just happy to have one less patient to care for. Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc. |
Elder Renlund spent his career as a cardiologist, treating patients with heart failure. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
Yet, he patiently warned and disciplined them, forgiving them time and again upon their demonstrating repentance. Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn. |
A 2010 Australian hospital study found that 17% of suicidal patients admitted to the Alfred Hospital's emergency department were problem gamblers. Một nghiên cứu bệnh viện ở Úc phát hiện ra rằng 17% các trường hợp tự sát được đưa vào khoa cấp cứu của bệnh viện Alfred là những người nghiện cờ bạc. |
And, might I be taking better care of my human patient if I saw them as a human animal patient? Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? |
That means the same guy went into the hospital... and raped the female patient again? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Therefore, I beg you to hear me patiently. Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi. |
A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
4:5) Micah could wait patiently during distressing times because he had absolute confidence that Jehovah would fulfill all of His promises. Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa. |
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
You're pulling rank on patient care? Cô đang đưa cấp bậc vào việc chăm sóc bệnh nhân? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patiently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patiently
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.